Thống kê truy cập

3603123
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
242
6634
40806
3603123
Đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam

Rệp sáp vảy óc đen

Tên khoa học: Diaspidiotus pemiciosus Comstock thuộc lớp Insecta, bộ Homoptera, bộ phụ Stemorhyncha, họ Diaspididae.
Phân bố: Đông Nam Á, USA, Argentina, Australia, New Zealand.
Ký chủ: 150 loại

Cỏ ma ký sinh S.L

Tên khoa học: Striga asiatica (L) Kuntze thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Cambodia, Miến Điện, Nhật, USA, Việt Nam.
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Cỏ ma ký sinh S.A

Tên khoa học: Striga angustifolia (don.) C.J. Saidanha thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Scrophulariaceae.
Phân bố: Ấn Độ, Bangladesh, Indonesia, Miến Điện, Pakistan, Srilanka, Nam Phi, Zimbabwe, Việt Nam (Bình Thuận).
Ký chủ: Lúa, ngô, mía.

Mọt đậu Mexico

Tên khoa học: Zabrotes subfasciatus Boheman, thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bruchidae, họ phụ Amblycerinae.
Phân bố: Trung, Nam Mỹ và Châu Phi, Ấn Độ.
Ký chủ: Đậu hà lan, đậu tây, đậu đũa.

Cỏ chổi Ai Cập

Tên khoa học: Orobanche aegyptiaca Pers. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Địa Trung Hải và Trung Cận Đông.
Ký chủ: Cây họ bầu bí (Cucurbitacea), họ cà (Solanaceae), họ đậu (Leguminosae), họ cải (Brassica), bông (Gossipyum).

Mọt đục hạt lớn

Tên khoa học: Prostephanus truncatus Horn thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Bostrichidae.
Phân bố: Trung Mỹ, Châu Phi, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan.
Ký chủ: Ngô, sắn trước và sau thu hoạch trong kho.

Cỏ chổi ramo

Tên khoa học: Orobanche ramosa L. Sm. thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
Phân bố: Cận đông, Cuba, Mexico, Australia, USA.
Ký chủ: Khoai tây, cà tím, hướng dương, rau diệp, ngô, lạc.

Cỏ chổi hoa rũ

Tên khoa học: Orobanche cemua Loefl thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Afghanistan, Algeria, Yemen, Egypt, Iran, Iraq, Pakistan, Morocco.
 Ký chủ: Cây họ cà, thuốc lá, hướng dương.

Mọt thóc

Tên khoa học: Sitophilus granarius Linnaeus thuộc lớp Insecta, bộ Coleoptera, họ Curculionidae, họ phụ Calandrinae.
Phân bố: Vùng ôn đới.
Ký chủ: Ngũ cốc sau thu hoạch trong kho.

Cỏ chổi hoa sò

Tên khoa học: Orobanche crenata Forskal thuộc lớp Dicotyledones, bộ Personales, họ Orobanchaceae.
 Phân bố: Algeria, Cyprus, Egypt, Iraq, Pakistan.
 Ký chủ: Đậu rau, cà rốt, cà tím, cần tây, rau diếp, cà chua, thìa là.