Thống kê truy cập

4237409
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
2756
14085
36376
4237409

Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón.

             MỤC LỤC

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
  7. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

Soạn thảo

Kiểm tra

Phê duyệt

Chức vụ

Trưởng phòng TTPC

Đại diện lãnh đạo

Chi cục trưởng

Chữ ký

 

 

 

Họ tên

Trương Bảo Dương

Trần Quang Duy

Hà Ngọc Chiến

  1. MỤC ĐÍCH

Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu theo quy định của pháp luật.

  1. PHẠM VI

Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.

Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8


  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH

4.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng  

4.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019

01

 

 

Thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt

 

01

4.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

4.4

Thời gian xử lý

 

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân)

4.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt 

4.6

Lệ phí

 

500.000 đồng

4.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

     - Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt

Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

     - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định;

     - Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công

 

½ ngày

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn

B2

Nhận hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và  BVTV  

(Đinh Thị Thu Phương)

½ ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ, Tham mưu ban hành Quyết định thẩm định thực tế tại quầy hàng

 

Chuyên viên

 thụ lý hồ sơ

(Nguyễn Thị Thủy)

2 ngày

 

B4

Ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định  

Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục

      (Hà Ngọc Chiến)

2 ngày

- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định

 

B5

Tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở

Đoàn đánh giá

        (Nguyễn Thị Thủy)

1 ngày

Biên bản đánh giá

B6

Xem xét kết quả đánh giá:

- Nếu cơ sở chưa đủ điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục.

- Nếu cơ sở đủ điều kiện theo quy định thì tiến hành bước tiếp theo

- Chuyên viên thụ lý hồ sơ 

(Nguyễn Thị Thủy)

 

 

4,5 ngày

 

- Thông báo kết quả đánh giá đối với cơ sở chưa đạt yêu cầu theo quy định

B7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo quy định.

Đối với các cơ sở chưa đạt yêu cầu theo quy định,  trong vòng 03 ngày kế từ ngày nhận được báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết) thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục

(Hà Ngọc Chiến)

2 ngày

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

B8

Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng

Bộ phận văn thư

(Đinh Thị Thu Phương)

½ ngày

Sổ theo dõi

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Điều 15; điểm b, khoản 1 điều 17; khoản 5 điều 26 Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón.

- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính.

             
  1. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1

Phiếu biên nhận (BM-01-01)

2

Phiếu giao việc (nếu có) (BM-01-02)

3

Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính (BM-01-03)

4

Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (BM-01-04)

5

Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định

  1. HỒ SƠ LƯU

  Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1

Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón theo mẫu

2

Thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt

3

Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (bản sao)

4

Phiếu biên nhận

5

Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính

6

Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định

Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành.

 

TÊN CƠ QUAN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số:……/TNHS

…………, ngày …… tháng …… năm……

 

GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................

Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................

Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................

Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................

  1. Thành phần hồ sơ nộp gồm:

1......................................................................

2......................................................................

3......................................................................

4......................................................................

........................................................................

........................................................................

  1. Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
  2. Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
  3. Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
  4. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
  5. Đăng ký nhận kết quả tại:……………

Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………

 

NGƯỜI NỘP HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;

- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.

 

 

TÊN CƠ QUAN
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

 

SỔ THEO DÕI HỒ SƠ

TT

Mã hồ sơ

Tên TTHC

Số lượng hồ sơ (bộ)

Tên cá nhân, tổ chức

Địa chỉ, số điện thoại

Cơ quan chủ trì giải quyết

Ngày, tháng, năm

Trả kết quả

Ghi chú

Nhận hồ sơ

Hẹn trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết

Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết

Ngày, tháng, năm

Ký nhận

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………..

..., ngày… tháng ... năm ...

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN

Kính gửi:.............................................1

  1. Tên cơ sở:……………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………….…….……..…

Tên chủ cơ sở/người đại diện theo pháp luật:…………………………….

Điện thoại:.......................Fax: ......................E-mail:……………………...

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: Số………… Ngày cấp:……. Nơi cấp: …………………………………

  1. Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón (nếu có):…………………………
  2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa học và Công nghệ: Số…………. Ngày……………...Nơi cấp………………….. ………………….….
  3. Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: Số…………Ngày……….Nơi cấp:………2

Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

□ Cấp                                                     □ Cấp lại (lần thứ:....)

Lý do cấp lại……………………………………………………………...

Hồ sơ gửi kèm: ………………………………………………………….

Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan.

 

 

TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)

___________________

1 Tên cơ quan có thẩm quyền.

2 Không phải kê khai nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.

   

Attachments:
FileDescriptionCreatorFile sizeCreatedLast modified
Download this file (Cap GCN DDK BB Phan bon1.doc)Cap GCN DDK BB Phan bon1.doc ttbvtv162 kB2023-02-20 09:382023-02-20 09:38