Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón.
- Được viết: 14-09-2022 08:21
MỤC LỤC
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
|
Soạn thảo |
Kiểm tra |
Phê duyệt |
Chức vụ |
Trưởng phòng TTPC |
Đại diện lãnh đạo |
Chi cục trưởng |
Chữ ký |
|
|
|
Họ tên |
Trương Bảo Dương |
Trần Quang Duy |
Hà Ngọc Chiến |
- MỤC ĐÍCH
Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón đảm bảo thẩm tra đúng các yêu cầu theo quy định của pháp luật.
- PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón.
Cán bộ, công chức thuộc Chi cục Trồng trọt & Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
4.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón được cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|||||
4.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 |
01 |
|
|||
|
Thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt |
|
01 |
|||
4.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
4.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân) |
|||||
4.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt |
|||||
4.6 |
Lệ phí |
|||||
|
500.000 đồng |
|||||
4.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định; - Nộp qua đường bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ gửi lại cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì phải thông báo cho người nộp biết nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm hành chính công
|
½ ngày |
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 Giấy biên nhận kiêm phiếu hẹn |
||
B2 |
Nhận hồ sơ giấy từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trung tâm hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV (Đinh Thị Thu Phương) |
½ ngày |
|
||
B3 |
Thẩm định hồ sơ, Tham mưu ban hành Quyết định thẩm định thực tế tại quầy hàng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy) |
2 ngày |
|
||
B4 |
Ban hành Quyết định thành lập Đoàn thẩm định |
Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến) |
2 ngày |
- Quyết định thành lập Đoàn thẩm định
|
||
B5 |
Tiến hành đánh giá thực tế tại cơ sở |
Đoàn đánh giá (Nguyễn Thị Thủy) |
1 ngày |
Biên bản đánh giá |
||
B6 |
Xem xét kết quả đánh giá: - Nếu cơ sở chưa đủ điều kiện theo quy định thì thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện không đạt, yêu cầu và thời hạn khắc phục. - Nếu cơ sở đủ điều kiện theo quy định thì tiến hành bước tiếp theo |
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ (Nguyễn Thị Thủy)
|
4,5 ngày |
- Thông báo kết quả đánh giá đối với cơ sở chưa đạt yêu cầu theo quy định |
||
B7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón theo quy định. Đối với các cơ sở chưa đạt yêu cầu theo quy định, trong vòng 03 ngày kế từ ngày nhận được báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (nếu cần thiết) thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
- Ký duyệt của lãnh đạo Chi cục (Hà Ngọc Chiến) |
2 ngày |
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
||
B8 |
Vào sổ, đóng dấu và chuyển kết quả về bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
Bộ phận văn thư (Đinh Thị Thu Phương) |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Điều 15; điểm b, khoản 1 điều 17; khoản 5 điều 26 Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính. |
|||||
- BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1 |
Phiếu biên nhận (BM-01-01) |
2 |
Phiếu giao việc (nếu có) (BM-01-02) |
3 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính (BM-01-03) |
4 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (BM-01-04) |
5 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
- HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1 |
Đơn đề nghị cấp GCN đủ điều kiện buôn bán phân bón theo mẫu |
2 |
Thông tin về chứng nhận đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt |
3 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (bản sao) |
4 |
Phiếu biên nhận |
5 |
Sổ tiếp nhận và theo dõi thực hiện thủ tục hành chính |
6 |
Các biểu mẫu khác (nếu có) theo quy định |
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Lâm Đồng, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống kho lưu trữ của Chi cục hoặc xử lý theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……/TNHS |
…………, ngày …… tháng …… năm…… |
GIẤY TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ HẸN TRẢ KẾT QUẢ
Mã hồ sơ:……
(Liên: Lưu/giao khách hàng)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả...................................................................................
Tiếp nhận hồ sơ của:.....................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Email:......................................................
Nội dung yêu cầu giải quyết:.........................................................................................
- Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1......................................................................
2......................................................................
3......................................................................
4......................................................................
........................................................................
........................................................................
- Số lượng hồ sơ:…………(bộ)
- Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………ngày
- Thời gian nhận hồ sơ: ….giờ.... phút, ngày ... tháng …năm….
- Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ:… giờ.... phút, ngày….tháng….năm….
- Đăng ký nhận kết quả tại:……………
Vào Sổ theo dõi hồ sơ, Quyển số:………………… Số thứ tự……………
NGƯỜI NỘP HỒ SƠ |
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
Ghi chú:
- Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả được lập thành 2 liên; một liên chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và được lưu tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; một liên giao cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ;
- Cá nhân, tổ chức có thể đăng ký nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc tại nhà (trụ sở tổ chức) qua dịch vụ bưu chính.
TÊN CƠ QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỔ THEO DÕI HỒ SƠ
TT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Số lượng hồ sơ (bộ) |
Tên cá nhân, tổ chức |
Địa chỉ, số điện thoại |
Cơ quan chủ trì giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Trả kết quả |
Ghi chú |
||||
Nhận hồ sơ |
Hẹn trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết |
Nhận kết quả từ cơ quan giải quyết |
Ngày, tháng, năm |
Ký nhận |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Sổ theo dõi hồ sơ được lập theo từng lĩnh vực hoặc nhóm lĩnh vực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
..., ngày… tháng ... năm ... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính gửi:.............................................1
- Tên cơ sở:……………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………….…….……..…
Tên chủ cơ sở/người đại diện theo pháp luật:…………………………….
Điện thoại:.......................Fax: ......................E-mail:……………………...
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân: Số………… Ngày cấp:……. Nơi cấp: …………………………………
- Địa điểm nơi chứa (kho) phân bón (nếu có):…………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa học và Công nghệ: Số…………. Ngày……………...Nơi cấp………………….. ………………….….
- Giấy chứng nhận tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: Số…………Ngày……….Nơi cấp:………2
Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp □ Cấp lại (lần thứ:....)
Lý do cấp lại……………………………………………………………...
Hồ sơ gửi kèm: ………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên quan.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ |
___________________
1 Tên cơ quan có thẩm quyền.
2 Không phải kê khai nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
Các tin khác
- Quy trình Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Thông báo tiếp nhận bản công bố TCCL giống cây trồng - 14/09/2022
- Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ NN&PTNT ban hành - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Quyết định, phục hồi QĐ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, CCN, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính - 14/09/2022
- Quy trình Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV - 14/09/2022
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - 13/09/2022
- Quy trình Cấp GXN nội dung quảng cáo phân bón - 14/09/2022
- Quy trình Cấp lại Giấy CN đủ điều kiện buôn bán phân bón. - 14/09/2022
- Quy trình Cấp GCN kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KVTV - 14/09/2022