Thống kê truy cập

3514715
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
5180
18308
54360
3514715

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5624-1 : 2009

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 5624-1 : 2009

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI - PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits - Section 1: By pesticides

Lời nói đầu

TCVN 5624-1 : 2009 thay thế TCVN 5624 : 1991;

TCVN 5624-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với Volume 2B-2000, Section 1 có sửa đổi về biên tập;

TCVN 5624-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:

- TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) - Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật;

- TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) - Phần 2: Theo nhóm sản phẩm.

 

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐATHUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐIĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI -PHN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits - Section 1: By pesticides

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai theo hoạt chất thuốc trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

2. Chữ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:

MRL

Giới hạn dư lượng tối đa.

EMRL

Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa

ADI

Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được

PTDI

Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời.

(*) (theo MRL hoặc EMRL)

Tại giới hạn xác định hoặc ở khoảng giới hạn xác định.

E (theo MRL)

MRL tính theo dư lượng ngoại lai.

F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa)

Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sản phẩm sữa như đã giải thích ở trên.

(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt)

MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt.

Po (theo MRL)

MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch

PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến)

MRL của sản phẩm thực phẩm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch.

T (theo MRL hoặc EMRL)

MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng của ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá.

V (theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật)

MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật

PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

2. AZINPHOS-METHYL

ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng Azinphos-methyl

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

10

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

5

AL 1031

Cỏ ba lá (Clover) khô

5

AM 0660

Vỏ quả hạnh

5

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,5

AO2 0002

Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

1

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

5

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

0,1

FP 0226

Quả táo

2

FP 0230

Quả lê

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

2

FS 0247

Quả đào

2

GS 0659

Mía đường

0,2

SO 0691

Hạt bông

0,2

TN 0660

Quả hạnh (Almond)

0,05

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,3

TN 0678

Quả óc chó

0,3

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VC 0432

Quả dưa hấu

0,2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0445

Ớt ngọt

1

VO 0448

Quả cà chua

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

7. CAPTAN

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1984, được khẳng định năm 1990, 1995) Dư lượng; Captan.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

20

FB 0275

Quả dâu tây

20 T

FP 0226

Quả táo

25 T

FP 0230

Quả lê

25 T

FS 0247

Quả đào

15

VO 0448

Quả cà chua

15 T

8. CARBARYL

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Carbaryl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

 

AF 0645

Cây ngô

100 T khối lượng tươi

1999- 2003

AF 0651

Cây Lúa miến (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999- 2003

AL 0528

Cây đậu leo (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999-2003

AL 0697

Cây lạc khô

100 T

1999-2003

AL1021

Cỏ linh lăng (tươi)

100 T

1999-2003

AL1023

Cỏ ba lá (clover)

100 T khối lượng tươi

1999- 2003

AL 1030

Cây đậu (tươi)

100 T

1999-2003

AL1265

Cây đậu tương (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999-2003

AO3 0001

Các sản phẩm sữa

0,1 (*) T

1999-2003

 

 

10 T

1999-2003

A05 1900

Quả hạch (nguyên vỏ)

Trừ lạc nguyên quả và quả hạnh

 

AS0162

Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô

100 T

1999-2003

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

100 T

1999-2003

CF 1211

Bột mì

0,2 Po PT

1999- 2003

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2 Po PT

1999-2003

CM 0649

Gạo lật

5 Po PT

1999-2003

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20 Po PT

1999-2003

DM 0305

Quả ôliu đã chế biến

1 T

1999-2003

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

7 T

1999-2003

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

10 T

1999-2003

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

7 T

1999-2003

FB 0266

Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

10 T

1999-2003

FB 0269

Quả nho

5 T

1999-2003

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

10 T

1999-2003

FB 0275

Quả dâu tây

7 T

1999-2003

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

7 T

1999-2003

Fl 0327

Quả chuối

5 T

1999-2003

Fl 0314

Quả Kiwi

10 T

1999-2003

FP 0226

Quả táo

5 T

1999-2003

FP 0230

Quả lê

5 T

1999-2003

FS 0013

Quả anh đào

10 T

1999-2003

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

10 T

1999-2003

FS 0240

Quả mơ

10 T

1999-2003

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

10 T

1999-2003

FS 0247

Quả đào

10 T

1999-2003

FT 0305

Quả ôliu

10 T

1999-2003

GC 0640

Lúa mạch

5 PoT

1999-2003

GC 0647

Yến mạch

5 PoT

1999-2003

GC 0649

Gạo

5 PoT

1999-2003

GC 0650

Lúa mạch đen

5 PoT

1999-2003

GC 0651

Lúa miến

10 PoT

1999-2003

GC 0654

Lúa mì

5 Po T

1999-2003

ML 0106

Sữa

0,1 (*) T

1999-2003

MM 0812

Thịt gia súc

0,2 T

1999-2003

MM 0814

Thịt dê

0,2 T

1999-2003

MM 0822

Thịt cừu

0,2 T

1999-2003

PE 0112

Trứng

0,5 T

1999-2003

PM0110

Thịt gia cầm

0,5 TV

1999-2003

PO 0113

Da gia cầm

5TV

1999-2003

SO 0691

Hạt bông

1 T

1999-2003

SO 0703

Hạt lạc, nguyên vỏ

2 T

1999-2003

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

1 T

1999-2003

VB 0041

Bắp cải

5 T

1999-2003

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

3 T

1999-2003

VC 0424

Quả dưa chuột

3 T

1999-2003

VC 0429

Quả bí ngô

3 T

1999-2003

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

3 T

1999-2003

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

3 T

1999-2003

VD 0527

Đậu đũa (khô)

1 T

1999-2003

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

1 T

1999-2003

VL 0053

Rau ăn lá

10 T

1999-2003

VO 0051

Hạt tiêu

5 T

1999-2003

VO 0440

Quả cà

5 T

1999-2003

VO 0442

Đậu bắp (Okra)

10 T

1999-2003

VO 0448

Quả cà chua

5 T

1999-2003

VO 1275

Ngô ngọt (hạt)

1 T

1999-2003

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

5 T

1999-2003

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

5 T

1999-2003

VR 0494

Củ cải (Radish)

2 T

1999-2003

VR 0497

Củ cải Thụy Điển (Swede)

2 T

1999-2003

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

2 T

1999-2003

VR 0577

Củ cà rốt

2 T

1999-2003

VR 0588

Củ cải vàng

2 T

1999-2003

VR 0589

Củ khoai tây

0,2 T

1999-2003

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2 T

1999-2003

VS 0621

Măng tây

10 T

1999-2003

14 CHLORFENVINPHOS

ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Chlorfenvinphos, tổng của các đồng phân E và z (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

VB 0041

Bắp cải

0,05

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprout)

0,05

VB 0404

Súp lơ

0,1

VR 0577

Củ cà rốt

0,4

15. CHLORMEQUAT

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1997)

Dư lượng: Chlormequat cation (thường sử dụng như chloride).

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

AS 0640

Rơm lúa mạch và cỏ khô

50

AS 0647

Rơm, yến mạch và cỏ khô

50

AS 0650

Rơm lúa mạch đen và cỏ khô

50

AS 0654

Rơm lúa mì khô và cỏ khô

50

FP 0230

Quả lê

3

GC 0647

Yến mạch

10

GC 0650

Lúa mạch đen

5

GC 0654

Lúa mì

5

17 CHLORPYRIFOS

ADI : 0,01 mg/kg thể trọng (1982, được khẳng định năm 1999).

Dư lượng: Chlorpyrifos (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)]

2

FB 0269

Quả nho

1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

Fl 0341

Quả Kiwi

2

FP 0226

Quả táo

1

FP 0230

Quả lê

0,5

GC 0649

Gạo

0,1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)V

MM 0812

Thịt gia súc

2 (chất béo) V

MM 0822

Thịt cừu

0,2 (chất béo) V

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,1 (chất béo)

PM 0848

Thịt gà Tây

0,2 (chất béo) V

SO 0691

Hạt bông

0,05 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,05 (*)

VB 0404

Súp lơ

0,05 (*)

VL 0467

Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

1

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VO 0051

Hạt tiêu

0,5

VO 0440

Quả cà

0,2

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VO 0450

Nấm

0,05 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0577

Củ cà rốt

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0624

Cần tây

0,05 (*)

20. 2,4-D

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng tổng của 2,4-D, muối và este của chúng, được tính theo 2,4-D (1996)

Dư lượng: 2,4 - D.

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

AO3 0001

Sản phẩm sữa

0,05 (*)

FB 0019

Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm cả quả bearberry

0,1

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

0,1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

GC 0640

Lúa mạch

0,5

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0647

Yến mạch

0,5

GC 0649

Gạo

0,05 (*)

GC 0650

Lúa mạch đen

0,5

GC 0651

Lúa miến

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,5

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

22. DIAZINON

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1970, được khẳng định năm 1993).

Dư lượng: Diazinon (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

10

AM 0660

Vỏ quả hạnh (Almondshulls)

5

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

5

DF 0014

Quả mận khô

2

DH 1100

Hoa hublon khô

0,5

FB 0021

Nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng

0,2

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

0,1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FB 0275

Quả dâu tây

0.1

FB 4079

Quả mâm xôi (Boysenberry)

0,1

Fl 0341

Quả Kiwi

0,2

Fl 0353

Quả dứa

0,1

FP 0009

Quả dạng táo

2

FS 0013

Quả anh đào

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

FS 0247

Quả đào

0,2

GC 0645

Ngô

0,02(*)

ML 0106

Sữa

0,02 FV

MM 0097

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,7 (chất béo) V

PE 0840

Trứng gà

0,02 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,02 (*)

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,02 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,05

TN 0678

Quả óc chó

0,01 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,05

VA 0389

Hành hoa

1

VB 0041

Bắp cải

2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,5

VB 0405

Su hào

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,05

VC 4199

Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe)

0,2

VL 0467

Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

0,05

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

0,05

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,5

VL 0502

Rau bina (Spinach)

0,5

VO 0445

Ớt ngọt

0,05

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,02

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VP 0529

Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ

0,2

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,1

VR 0577

Củ cà rốt

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,01 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

25. DICHLORVOS

ADI : 0,004 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1977, 1993)

Dư lượng: Dichlorvos.

Dư lượng giảm nhanh trong quá trình bảo quản và vận chuyển, hoạt chất này được tìm thấy khi  thu hoạch hoặc giết mổ.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1210

Phôi lúa mì

10

CF 1211

Bột mì

1

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

10

GC 0080

Hạt ngũ cốc

5(Po)

ML 0106

Sữa

0,02 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05

VO 0450

Nấm

0,5

26. DICOFOL

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Dicofol có nguồn gốc thực vật (tổng của các đồng phân o,p’ và p,p’) (hòa tan trong chất béo); Dicofol có nguồn gốc động vật, tổng của dicofol và 2,2-dichloro-1,1-bis (4-clorophenyl) ethanol (p,p’-FW 152) được tính theo dicofol (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

DF 0014

Quả mận khô

3

DH 1100

Hoa hublon khô

50

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

50

FB 0269

Quả nho

5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FS 0013

Quả anh đào

5

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

FS 0247

Quả đào

5

ML 0106

Sữa

0,1 F

MM 0812

Thịt gia súc

3 (chất béo)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

1

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,5

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,5

PE 0112

Trứng

0,05

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,1

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,01 (*)

TN 0678

Quả óc chó

0,01 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

1

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0448

Quả cà chua

1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

27. DIMETHOATE

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng tổng của dimethoate và omethoate được tính theo dimethoate (1996) Dư lượng: Dimethoate.

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

DH 1100

Hoa hublon khô

3

DM 0305

Quả ôliu đã chế biến

0,05 (*)

FB 0269

Quả nho

1

FB 0275

Quả dâu tây

1

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0327

Quả chuối

1 Po

FP 0226

Quả táo

1

FP 0230

Quả lê

1

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,5

FS 0247

Quả đào

2

FT 0305

Quả ôliu

1

OR 0305

Dầu ôliu, đã tinh chế

0,05 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VB 0041

Bắp cải

2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

2

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

0,5

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502

Rau bina (spinach)

1

VO 0051

Hạt tiêu

1 Po

VO 0448

Quả cà chua

1 Po

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,5

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn (Turnip, garden)

0,5

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0.2

VR 0577

Củ cà rốt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05

VS 0469

Rau diếp xoăn (mầm)

0,5

VS 0624

Cần tây

1

30. DIPHENYLAMINE

ADI : 0,08 mg/kg thể trọng (1998).

Dư lượng: Diphenylamine.

 

Sn phẩm

MRL(mg/kg)

FP 0226

Quả táo

5 Po

31. DIQUAT

ADI : 0,002 mg cation diquat/kg thể trọng (1993).

Dư lượng: Cation diquat.

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL1020

Cỏ linh lăng khô

100

AL 1023

Cỏ ba lá (clover)

50

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,05 (*)

CF 1211

Bột mì

0,5

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2

CM 0649

Gạo lật

1

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

5

CM 1205

Gạo đã đánh bóng

0,2

GC 0640

Lúa mạch

5

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0647

Yến mạch

2

GC 0649

Gạo

10

GC 0651

Lúa miến

2

GC 0654

Lúa mì

2

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*)

OC 0172

Dầu thực vật thô

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

2

SO 0702

Hạt hướng dương

1

VD 0071

Đậu (khô)

0,2

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

0,2

VD 0533

Đậu lăng (Lantil) (khô)

0,2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,05

32. ENDOSULFAN

ADI: 0,006 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1998).

Dư lượng: Tổng của anfa và beta endosulfan và endosulfan sulfat (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

1

AL 1023

Cỏ ba lá (clover)

1

AL 1028

Cỏ ba lá (Trefoil)

1

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

2

AO2 0002

Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

2

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

30

FP 0009

Quả dạng táo

1

FS 0013

Quả anh đào

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

GC 0649

Gạo

0,1

ML 0106

Sữa

0,004 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,1 (chất béo)

OC 0691

Dầu hạt bóng thô

0,5

SO 0691

Hạt bông

1

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

1

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

VP 0528

Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

0,5

VR 0508

Củ khoai lang

0,2

VR 0577

Củ cà rốt

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

VS 0624

Cần tây

2

34. ETHION

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Ethion (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

35. ETHOXYQUIN

ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1998)

Dư lượng: Ethoxyquin.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FP 0230

Quả lê

3 Po

37. FENITROTHION

ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: fenitrothion (Hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

CF 0654

Cám lúa mì đã chế biến

2 PoP

CF 1211

Bột mì

2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CM 1205

Gạo đã đánh bóng

1 PoP

CM 1206

Cám gạo chưa chế biến

20 PoP

CP 1211

Bánh mì trắng

0,2 PoP

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

0,5

FB 0269

Quả nho

0,5

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0226

Quả táo

0,5

FP 0230

Quả lê

0,5

FS 0013

Quả anh đào

0,5

FS 0247

Quả đào

1

GC 0080

Hạt ngũ cốc

10 Po

ML 0106

Sữa

0,002 (*)E

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*) (chất béo) E

SB 0715

Hạt cacao

0,1

VA 0384

Củ tỏi tây

0,2

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,5

VB 0404

Súp lơ

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,05(*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VO 0051

Hạt tiêu

0,1

VO 0440

Quả cà

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,5

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

39. FENTHION

ADI : 0,007 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Tổng của fenthion, dẫn xuất chứa ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, được theo fenthion (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

0,05

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FT 0305

Quả ôliu

1

ML 0106

Sữa

0, 05 FV

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

2 (chất béo) V

OC 0305

Dầu ôliu, nguyên chất

1

40. FENTIN

ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng tổng của fentin axetat, fentin chloride và fentin hydroxide (1970, được khẳng định năm 1991).

Dư lượng: Fentin, gồm thiếc vô cơ, di-phenyltin và mono-phenyltin.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

DH 1100

Hoa hublon khô

0,5

GC 0649

Gạo

0,1(*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,1

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

41. FOLPET

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Folpet.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

2

FB 0275

Quả dâu tây

20 T

VC 0424

Quả dưa chuột

2 T

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

46. HYDROGEN PHOSPHIDE

ADI: Không cần.

Dư lượng: Tất cả các phosphide, được tính theo hydogen phosphide

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0167

Quả khô

0,01 Po

DV 0168

Rau khô

0,01 Po

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1 Po

HS 0093

Gia vị

0,01 Po

SB 0715

Hạt cacao

0,01 Po

SO 0697

Hạt lạc

0,01 Po

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

0,01 Po

47. ION BROMIDE

ADI: 1 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1988).

Dư lượng: lon bromide từ các nguồn nhưng không gồm brome liên kết.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AO2 0002

Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

20

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

50

DF 0014

Quả mận khô

20

DF 0167

Quả khô

30

DF 0247

Đào khô

50

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

100

DF 0259

Quả chà là khô hoặc khô và ướp đường

100

DF 0297

Quả sung khô hoặc khô và ướp đường

250

DH 0170

Thảo mộc khô

400

FB 0275

Quả dâu tây

30

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

30

Fl 0326

Quả bơ

75

GC 0080

Hạt ngũ cốc

50

HS 0093

Gia vị

400

VB 0041

Bắp cải

100

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

30

VC 0424

Quả dưa chuột

100

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

200

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

100

VL 0506

Cây củ cải (Turnip green)

1000

VO 0442

Đậu bắp (Okra)

200

VO 0445

Ớt ngọt

20

VO 0448

Quả cà chua

75

VP 0522

Đậu tằm (quả non và hạt non)

500

VP 0528

Đậu vườn (quả non)

500

VR 0494

Củ cải (Radish)

200

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

200

VS 0624

Cần tây

300

48. LINDANE

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng TADI; 1997- 2001.

Dư lượng: Gamma-HCH (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,1

DM 1215

Bơ cacao

1

DM 1216

Cacao dạng bánh (Cocoa mass)

1

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

3

FB 0269

Quả nho

0,5

FB 0275

Quả dâu tây

3

FB 0279

Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

0,5

FP 0226

Quả táo

0,5

FP 0230

Quả lê

0,5

FS 0013

Quả anh đào

0,5

FS 0014

Quả mận (gồm mận khô)

0,5

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,5 Po

ML 0106

Sữa

0,01 FV

MM 0097

Thịt gia súc, lợn và cừu

2 (chất béo) V

PE 0112

Trứng

0,1 E

PM 0110

Thịt gia cầm

0,7 (chất béo) E

SB 0715

Hạt cacao

1

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,5

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VB 0403

Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

0,5

VB 0404

Súp lơ

0,5

VB 0405

Su hào

1

VD 0071

Đậu (khô)

1 Po

VL 0476

Rau diếp quăn

2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0448

Quả cà chua

2

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VR 0494

Củ cải (Radish)

1

VR 0577

Củ cà rốt

0,2 E

VR 0589

Củ khoai tây

0,05(*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

49. MALATHION

ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Malathion.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

A05 1900

Quả hạch (nguyên vỏ)

8

CF 1211

Bột mì

2 Po

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2 Po

CF 1250

Bột lúa mạch đen

2 Po

CF 1251

Lúa mạch đen xay nguyên hạt

2 Po

CM 0650

Cám lúa mạch đen chua chế biến

20 Po

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20 Po

DF 0167

Quả khô

8

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

0,5

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

8

FB 0269

Quả nho

8

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

8

FB 0275

Quả dâu tây

1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

4

FP 0226

Quả táo

2

FP 0230

Quả lê

0,5

FS 0013

Quả anh đào

6

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

6

FS 0247

Quả đào

6

GC 0080

Hạt ngũ cốc

8 Po

VB 0041

Bắp cải

8

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

5

VB 0404

Súp lơ

0,5

VB 0405

Su hào

0,5

VD 0071

Đậu (khô)

8 Po

VD 0533

Đậu lăng (Lantil) (khô)

8

VL 0464

Cây củ cải (chard)

0,5

VL 0476

Rau diếp quăn

8

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

3

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

8

VL 0502

Rau bina (spinach)

8

VO 0051

Hạt tiêu

0,5

VO 0440

Quả cà

0,5

VO 0448

Quả cà chua

3

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,5 trừ Củ cải trồng ở vườn

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

3

VS 0624

Cần tây

1

51. METHIDATHION

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1992, được khẳng định năm 1997).

Dư lượng. Methidathion.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

10

DH 1100

Hoa hublon khô

5

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

0,5

FB 0269

Quả nho

1

FC 0002

Quả chanh

2

FC 0003

Quả quýt

5

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

2

FC 0203

Quả bưởi chùm (Grapefrut)

2

Fl 0353

Quả dứa

0,05

FP 0226

Quả táo

0,5

FP 0230

Quả lê

1

FS 0013

Quả anh đào

0,2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

0,2

FS 0247

Quả đào

0,2

FT 0305

Quả ôliu

1

GC 0645

Ngô

0,1

GC 0651

Lúa miến

0,2

MF 0812

Mỡ gia súc

0,02 (*)

MF 0814

Mỡ dê

0,02 (*)

MF0818

Mỡ lợn

0,02 (*)

MF 0822

Mỡ cừu

0,02 (*)

ML 0106

Sữa

0,001

MM 0097

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MM 0814

Thịt dê

0,02 (*)

MO 0097

Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu

0,02 (*)

MO 0814

Phụ phẩm ăn được của dê

0,02 (*)

OC 0305

Dầu ôliu, nguyên chất

2

OC 0691

Dầu hạt bông thô

2

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

PF 0111

Mỡ gia cầm

0,02 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,1

SO 0691

Hạt bông

1

SO 0699

Hạt rum

0,1

SO 0702

Hạt hướng dương

0,5

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,05 (*)

TN 0669

Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)

0,01 (*)

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

TN 0678

Quả óc chó

0,05 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,1

vc 0424

Quả dưa chuột

0,05

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,1

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620

Atisô

0,05 (*)

53. MEVINPHOS

ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Tổng của các E-mevinpho và Z-mevinpho.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FB 0269

Quả nho

05

PB 0275

Quả dâu tây

1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,2

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404

Súp lơ

1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,05

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VL 0502

Rau bina (spinach)

0,5

VO 0448

Quả cà chua

0,2

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

54. MONOCROTOPHOS

ADI: 0,0006 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Monocrotophos.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

A03 0001

Sản phẩm sữa

0,02 (*)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,2

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,02 (*)

GS 0659

Mía đường

0,02 (*)

ML 0106

Sữa

0,002 (*)

MM 0097

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MM 0814

Thịt dê

0,02 (*)

MO 0097

Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MO 0814

Phụ phẩm ăn được của dê

0,02 (*)

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,1

SO 0697

Hạt lạc

0,05(*)

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VC 0432

Quả dưa hấu

0,1

VO 0440

Quả cà

0,2

VO 0444

Ớt cay

0,2

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VP 0541

Đậu tương (hạt non)

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

56. 2-PHENYLPHENOL

ADI: 0,4 mg/kg thể trọng (1999).

Dư lượng Sản phẩm thực vật: Tổng của 2-phenylphenol và natri 2-phenylphenol tự do và liên được tính theo 2-phenylphenol

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

FP 0230

Quả lê

25 Po

57. PARAQUAT

ADI: 0,004 mg cation paraquat/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Cation paraquat (thường được dùng như dichlorit).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kẻ)

0,05 (*) Po

CM 1205

Gạo đã đánh bóng

0,5

DH 1100

Hoa hublon khô

0,2

Fl 0351

Quả lạc tiên

0,2

FT 0305

Quả ôliu

1

GC 0645

Ngô

0,1

GC 0649

Gạo

10

GC 0651

Lúa miến

0,5

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0097

Thịt gia súc, lợn và cừu

0,05 (*)

MO 0097

Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu

0,05 (*)

 

 

Trừ các loại đã được liệt kê

MO 1280

Quả thận của gia súc

0,5

MO 1284

Quả thận lợn

0,5

MO 1288

Quả thận cừu

0,5

OC 0702

Dầu hạt hướng dương thô

0,05 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,05 (*)

OR 0702

Dầu hạt hướng dương ăn được

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,01 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,2

SO 0702

Hạt hướng dương

2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

58. PARATHION

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Parathion

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

0,5

FC 0204

Quả chanh

0,5

FC 0206

Quả quýt

0,5

FP 0226

Quả táo

0,05 (*)

FS 0240

Quả mơ

1

FS 0247

Quả đào

1

FT 0305

Quả ôliu

0,5

GC 0645

Ngô

0,1

GC 0651

Lúa miến

5

OC 0305

Dầu ôliu, nguyên chất

2

SO 0691

Hạt bông

1

SO 0702

Hạt hướng dương

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

0,05

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VR 0569

Củ khoai tây

0,05 (*)

59. PARATHION-METHYL

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Parathion-methyl.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

CM 0679

Gạo lật

1

DH 1100

Hoa hublon khô

1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

0,01 (*)

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,01 (*)

FS 0013

Quả anh đào

0,01 (*)

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,01 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,2

VD 0071

Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

0,2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,05 (*)

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,5

VL 0485

Cây mù tạt (Mustard green)

0,5

VL 0502

Rau bina (spinach)

0,5

VL 0506

Cây củ cải (Turnip green)

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VP 0528

Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

1

VP 0534

Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

0,05 (*)

VR 0577

Củ cà rốt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620

Atisô

2

VS 0624

Cần tây

5

60. PHOSALONE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Phosalone (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FP 0226

Quả táo

5

 

 

 

61. PHOSPHAMIDON

ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng - Tổng của phosphamidon (các đồng phân E và Z) và N-desethyl-phosphamidon (các đồng phân E và Z).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FB 0275

Quả dâu tây

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,4

FP 0226

Quả táo

0,5

FP 0230

Quả lê

0,5

FS 0013

Quả anh đào

0,2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0247

Quả đào

0,2

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VC 0432

Quả dưa hấu

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VL 0502

Rau bina (spinach)

0,2

VO 0051

Hạt tiêu

0,2

VO 0448

Quả cà chua

0,1

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VP 0526

Đậu nói chung (vò và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,05 (*)

Trừ cà rốt và cần tây

VR 0577

Củ cả rốt

0,2

VR 0578

Củ cần tây

0,2

62. PIPERONYL BUTOXIDE

ADI: 0,2 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Piperonyl butoxide.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

GC 0654

Lúa mì

10 Po

 

 

 

63. PYRETHRINS

ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1972, được khẳng định 1999).

Dư lượng: tổng của các pyrethrin I và II, các cinerin I và II, các jasmolin I và II, xác định được sau dùng phương pháp hiệu chuẩn theo chuẩn Pyrethrum quốc tế.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

DF 0167

Quả khô

1 Po

DV 0168

Rau khô

1 Po

GC 0080

Hạt ngũ cốc

3 Po

MD 0180

Cá khô

3 Po

SO 0088

Hạt có dầu

1 Po

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

1 Po

64. QUINTOZENE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng quintozene chứa ít hơn 0,1 % hexachlorobenzene (1995).

Dư lượng: sản phẩm thực vật, quintozene: Sản phẩm động vật, tổng của quintozene, pentachloroani và methyl pentachlorophenyl sulphide, được tính theo quintozene (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

SO 0691

Hạt bông

0,03

SO 0697

Hạt lạc

2

SO 0703

Hạt lạc, nguyên vỏ

5

VB 0041

Bắp cải

0,02

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,02

VD 0526

Đậu nói chung (khô)

0,2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

3

VO 0445

Ớt ngọt

0,01

VO 0448

Quả cà chua

0,1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,01

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

65. THIABENDAZOLE

ADI: 01 mg/kg thể trọng (1992; JECFA công nhận chính thức năm 1997: WHO TRS số 879)

Dư lượng- Thiabendazole, hoặc trong trường hợp sản phẩm động vật, tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FB 0275

Quả dâu tây

3

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

Fl 0327

Quả chuối

5 Po

FP 0226

Quả táo

10

FP 0230

Quả lê

10

ML 0106

Sữa

0,1 (*)

 

 

MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y (xem thêmVolume 3, phần 1)

MM 0096

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1 (*)

 

 

MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)

MO 0096

Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1 (*)

 

 

MRL cũng được điều chỉnh Khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05

VR 0589

Củ khoai tây

15

VS 0469

Rau diếp xoăn (mầm)

0,05 (*)

67. CYHEXATIN

ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, biểu thị bằng cyhexatin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

A03 0001

Các sản phẩm sữa

0,05 (*) V

FB 0269

Quả nho

0,2

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0226

Quả táo

2

FP 0230

Quả lê

2

ML0106

Sữa

0,05 (*)V

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 V

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

1

VO 0440

Quả cà

0,1 (*)

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VO 0448

Quả cà chua

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

70. BROMOPROPYLATE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Bromopropylate

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

2

FB 0275

Quả dâu tây

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0009

Quả loại táo

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

3

72. CARBENDAZIM

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Carbendazim.

MRL bao gồm dư lượng carbendazim xuất hiện do sản phẩm trao đổi của benomyl hoặc thiophanate- metyl hoặc từ carbendazim được sử dụng trực tiếp

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

 

AL 0541

Cây đậu tương khô

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

AL 0697

Cây lạc khô

5

Nguồn dữ liệu benomyl carbendazim

AS 0640

Rơm và rạ Iúa mạch khô

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

AS 0649

Rơm và rạ lúa khô

15

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

Nguồn dữ liệu: benomyl

DH1100

Hoa hublon khô

50

Nguồn dữ liệu: carbendazim

Fl 0326

Quả bơ

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl

Fl 0327

Quả chuối

1 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

FI 0345

Quả xoài

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

ML 0106

Sữa

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

MM 0812

Thịt gia súc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

MM 0822

Thịt cừu

0,1 (*)

Nguòn dữ liệu: benomyl

PE 0112

Trứng

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

PF 0840

Mỡ gà

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: thiophanate- methyl

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl

SB 0716

Hạt cà phê

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

SO 0495

Hạt cải dầu

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

SO 0697

Hạt lạc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VA 0385

Củ hành tây

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim thiophanate-methyl

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

Nguồn dữ liệu benomyl

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

Nguồn dữ liệu benomyl

VD 0071

Đậu (khô)

2

Nguồn dữ liệu benomyl

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,2

Nguồn dữ liệu, carbendazim

VO 0440

Quả cà

0,5

Nguồn dữ liệu carbendazim

VP 0522

Đậu tằm (quả non và hạt non)

2

Nguồn dữ liệu thiophanate- methyl

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

Nguồn dữ liệu benomyl, carbendazim, thiophanate-methy

VR 0497

Củ cải Thụy Điển (Swede)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

VR 0505

Củ khoai sọ

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VR 0508

Củ khoai lang

1

Nguồn dữ liệu: benomyl

VR 0589

Củ khoai tây

3 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim, thiophanate-methyl

VS 0621

Măng tây

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu benomyl

VS 0624

Cần tây

2

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim

74. DISULFOTON

ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Tổng của disulfoton, demeton-S và các sulphoxide, sulphone của chúng, được tính theo disulfoton.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

1

AL1020

Cỏ linh lăng khô

5 khối lượng chất khô

AL 1031

Cỏ ba lá (Clover) khô

10

AO1 0002

Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,5

AO3 1600

Cây trồng (tươi)

5 trừ cây ngô

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

3

AS 0645

Cây ngô khô

3

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

2

Fl 0353

Quả dứa

0,1

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,2 Trừ gạo và ngô

GC 0645

Ngô

0,5

GC 0649

Gạo

0,5

SB 0716

Hạt cà phê

0,2

SO 0697

Hạt lạc

0,1

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,5

VR 0591

Củ cải Nhật bản

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

75. PROPOXUR

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1973; được khẳng định năm 1989).

Dư lượng: Propoxur.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0157

Thức ăn cho động vật loại rau đậu

1 khối lượng tươi

CM 0649

Gạo lật

0,1

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

3

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

3

FB 0275

Quả dâu tây

3

FB 0279

Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

3

FP 0226

Quả táo

3

FP 0230

Quả lê

3

FS 0013

Quả anh đào

3

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

3

FS 0247

Quả đào

3

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

1

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0403

Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

0,5

VB 0405

Su hào

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0448

Quả cà chua

0,05

VP 0522

Đậu tằm (quả non và hạt non)

0,05 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VP 0528

Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

0,05

VR 0577

Củ cà rốt

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

77. THIOPHANATE-METHYL

ADI 0,08 mg/kg thể trọng (1998)

Dư lượng: Tổng của thiophanate-methyl và carbendazim, được tính theo carbendazim

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

5

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

5

FB 0269

Quả nho

10

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

5

FB 0275

Quả dâu tây

5

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

FP 0226

Quả táo

5 Po

FP 0230

Quả lê

5 Po

FS 0013

Quả anh đào

10

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0247

Quả đào

10 Po

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,1  (*)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0448

Quả cà chua

5

VO 0450

Nấm

1

VR 0577

Củ cà rốt

5 Po

VS 0624

Cần tây

20 Po

78. VAMIDOTHION

ADI: 0,008 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: Tổng của vamidothion, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo vamidothion.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

0,2

FB 0269

Quả nho

0,5

FP 0009

Quả loại táo

1

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,5

80. CHINOMETHIONAT

ADI 0,006 mg/kg thể trọng (1987)

Dư lượng Chinomethionat

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

0,1

FB 0269

Quả nho

0,1

FB 0275

Quả dâu tây

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

Fl 0326

Quả bơ

0,1

Fl 0350

Quả đu đủ

5

FP 0226

Quả táo

0,2

FT 0307

Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese)

0,05

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1

TN 0669

Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)

0,02 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,1

VC 0432

Quả dưa hấu

0,02

81. CHLOROTHALONIL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1990; được khẳng định năm 1992)

Dư lượng: Chlorothalonil.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

20

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

20

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

20

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

5

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

5

FB 0269

Quả nho

0,5

Fl 0327

Quả chuối

0,2

FS 0013

Quả anh đào

0,5

FS 0247

Quả đào

0,2

GC 0640

Lúa mạch

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

HH 0624

Lá cần tây

3

HH 0740

Cây mùi tây

3

SO 0697

Hạt lạc

0,05

VA 0385

Củ hành tây

0,5

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

5

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

5

VB 0404

Súp lơ

1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2

VC 0424

Quả dưa chuột

5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

5

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

5

VD 0071

Đậu (khô)

0,2

VO 0445

Ớt ngọt

7

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,01 (*)

VO 0448

Quả cà chua

5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

5

VR 0577

Củ cà rốt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

VS 0624

Cần tây

10

82. DICHLOFLUANID

ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1983).

Dư lượng: Dichlofluanid.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

15

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

10

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

7

FB 0269

Quả nho

15

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

15

FB 0275

Quả dâu tây

10

FP 0226

Quả táo

5

FP 0230

Quả lê

5

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0247

Quả đào

5

GC 0640

Lúa mạch

0,1

GC 0647

Yến mạch

0,1

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

5

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VO 0051

Hạt tiêu

2

VO 0440

Quả cà

1

VO 0448

Quả cà chua

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VR 0589

Củ khoai tây

0,1

83. DICLORAN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998).

Dư lượng: Dicloran (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

10 Po

FB 0275

Quả dâu tây

10

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

10 Po

FS 0247

Quả đào

15 Po

VA 0385

Củ hành tây

10 Po

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VR 0577

Củ cà rốt

10 Po

84. DODINE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1976)

Dư lượng: Dodine

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

5

FB 0275

Quả dâu tây

5

FP 0226

Quả táo

5

FP 0230

Quả lê

5

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0247

Quả đào

5

85. FENAMIPHOS

ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Tổng của các fenamipho, sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo fenamiphos

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

0,1

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

0,5

Fl 0327

Quả chuối

0,1

Fl 0341

Quả Kiwi

0,05 (*)

Fl 0353

Quả dứa

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,1

SM 0716

Hạt cà phê rang

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,05 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,05 (*)

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,05 (*)

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,05 (*)

VB 0404

Súp lơ

0,05 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,05 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,2

VR 0508

Củ khoai lang

0,1

VR 0577

Củ cả rốt

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

86. PIRIMIPHOS-METHYL

ADI: 0,03 mg/kg thẻ trọng (1992).

Dư lượng: Pirimiphos-methyl (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211

Bột mì

2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CF1251

Lúa mạch đen xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0649

Gạo lật

2 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CM 1205

Gạo đã đánh bóng

1 PoP

CM 1206

Cám gạo chưa chế biến

20 PoP

CP 1211

Bánh mì trắng

0,5 PoP

CP 1212

Bảnh mì từ bột mì xay nguyên hạt

1 PoP

DF 0295

Quả chà là khô hoặc khô và tẩm đường

0,5 Po

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275

Quả dâu tây

1

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0341

Quả Kiwi

2

FP 0226

Quả táo

2

FP 0230

Quả lê

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FT 0305

Quả ôliu

5

GC 0080

Hạt ngũ cốc

10 Po

MD 0180

Cá khô

8 Po

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OC 0697

Dầu lạc thô

15 PoP

OR 0697

Dầu lạc ăn được

15 PoP

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

SO 0697

Hạt lạc

2 Po

SO 0703

Hạt lạc, nguyên vỏ

25 Po

VA 0389

Hành hoa

1

VB 0041

Bắp cải

2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

2

VB 0404

Súp lơ

2

VC 0424

Quả dưa chuột

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VL 0502

Rau bina (spinach)

5

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0448

Quả cà chua

1

VO 0450

Nấm

5

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,05 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

VR0577

Củ cà rốt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

90. CHLORPYRIFOS-METHYL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng Chlorpyrifos-methyl (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211

Bột mì

2 Po

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CP 1211

Bánh mì trắng

0,5 PoP

CP 1212

Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt

2 PoP

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

0,1

FB 0269

Quả nho

0,2

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

0,5

FP 0226

Quả táo

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

FT 0295

Quả chà là

0,05

GC 0649

Gạo

0,1

GC 0651

Lúa miến

10 Po

GC 0654

Lúa mì

10 Po

MF 0812

Mỡ gia súc

0,05

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05

PE 0112

Trứng

0,05

PF 0840

Mỡ gà

0,05

PM 0840

Thịt gà

0,05

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,05

VB 0041

Bắp cải

0,1

VL 0467

Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VO 0051

Hạt tiêu

0,5

VO 0440

Quả cà

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VO 0450

Nấm

0,01 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,1

VS 0620

Atisô

0,1

93. BIORESMETHRIN

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Bioresmethrin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1210

Phôi lúa mì

3 PoP

CF 1211

Bột mì

1 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

1 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

GC 0654

Lúa mì

1 Po

94. METHOMYL

ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1989)

Dư lượng: Tổng của methomyl và methyl hydroxythioacetimidate ("methomyl oxime"), được tính
ethomyl.

MRL liên quan đến methomyl và thiodicarb (154) được nêu trong một danh mục riêng.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

50

Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb

AF 0651

Cây lúa miến (tươi)

1

AL 0528

Cây đậu leo (tươi)

10

Khối lượng tươi

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

10

 

 

Khối lượng tươi

AL 1265

Cây đậu tương (tươi)

10

AL 1270

Cây lạc (tươi)

5

AM 0738

Cây bạc hà khô

2

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0645

Cây ngô khô

50

 

 

Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

DH 1100

Hoa hublon khô

10

FB 0269

Quả nho

5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

Fl 0353

Quả dứa

0,2

FP 0009

Quả loại táo

2

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

5

FS 0247

Quả đào

5

GC 0640

Lúa mạch

0,5

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0647

Yến mạch

0,5

GC 0651

Lúa miến

0,2

GC 0654

Lúa mì

0,5

ML 0106

Sữa

0,02 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,02 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,5

 

 

Tính theo thiodicarb

SO 0697

Hạt lạc

0,1

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VA 0387

Hành ta

0,5

VB 0041

Bắp cải

5

VB 0404

Súp lơ

2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,2

VC 0432

Quả dưa hấu

0,2

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,2

 

 

Tính theo thiodicarb

ML 0480

Cải xoăn

5

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VL 0502

Rau bina (spinach)

5

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0440

Quả cà

0,2

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

2

 

 

Tính theo thiodicarb

VO 0448

Quả cà chua

1

 

 

Tính theo thiodicarb

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

5

VP 0064

Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VP 0541

Đậu tương (hạt non)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,1

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

VS 0621

Măng tây

2

VS 0624

Cần tây

2

95. ACEPHATE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định năm 1990).

Dư lượng: Acephate (Chất chuyển hoá của O,S-dimethyl phosphoramidothioate là methamidophos (100), tính riêng MRL)

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

10 khối lượng tươi

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

10

FT 0312

Quả cà chua

0,5

MF 0812

Mỡ gia súc

0,1

MF 0818

Mỡ Iơn

0,1

ML 0106

Sữa

0,1

MM 0812

Thịt gia súc

0,1

MM 0818

Thịt lợn

0,1

PE 0112

Trứng

0,1

PF 0111

Mỡ gia cầm

0,1

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1

SO 0691

Hạt bông

2

VB 0041

Bắp cải

2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

2

VB 0404

Súp lơ

2

VB 0541

Hạt đậu tương khô

0,5

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0448

Quả cà chua

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,5

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

96. CARBOFURAN

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Tổng của carbofuran và 3-hydroxycarbofuran, được tính theo carbofuran

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

10

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

5

AS 0645

Cây ngô khô

5 khối lượng tươi

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,2

CM 0649

Gạo lật

0,2

Fl 0327

Quả chuối

0,1 (*)

GC 0645

Ngô

0,1 (*)

GC 0647

Yến mạch

0,1 (*)

GC 0651

Lúa miến

0,1 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,1 (*)

GS 0659

Mía đường

0,1 (*)

MF 0812

Mỡ gia súc

0,05 (*)

MP 0814

Mỡ dê

0,05 (*)

MF 0816

Mỡ ngựa

0,05 (*)

MF 0818

Mỡ lợn

0,05 (*)

MF 0822

Mỡ cừu

0,05 (*)

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0096

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05 (*)

MO 0096

Phụ phẩm ăn được gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

1

SO 0088

Hạt có dầu

0,1 (*)

 

 

trừ hạt hoa hướng dương

SO 0702

Hạt hướng dương

0,1 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,1 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương khô

0,2

VO 0440

Quả cà

0,1 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,1 (*)

VO 1275

Ngô ngọt (hạt)

0,1 (*)

VR 0577

Củ cà rốt

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,1 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

100. METHAMIDOPHOS

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Methamidophos

Methamidophos là chất chuyển hóa của acephate (95), nên tinh riêng MRL

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

2

 

 

Dựa trên việc xử lý với acephate

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

DH 1100

Hoa hublon khô

5

FT 0312

Quả cà chua

0,01 (*)

 

 

Dựa trên việc xử lý với acephate

MF 0812

Mỡ gia súc

0,01 (*)

MF 0814

Mỡ dê

0,01 (*)

MF 0822

Mỡ cừu

0,01 (*)

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,01 (*)

MM 0814

Thịt dê

0,01 (*)

MM 0822

Thịt cừu

0,01 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,1

 

 

Bao gồm các dư lượng ở việc sử dụng acephate

VB 0041

Bắp cải

0,5

 

 

Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404

Súp lơ

0,5

 

 

Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acepate

VC 0424

Quả dưa chuột

1

VC 0432

Quả dưa hấu

0,5

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05

 

 

Dựa trên việc xử lý với acephate

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VO 0444

Ớt cay

2

VO 0445

Ớt ngọt

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 g

 

 

Bao gồm các dư lượng; việc sử dụng acephate

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05

VS 0624

Cần tây

1

101. PIRIMICARB

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1982).

Dư lượng Tổng của pirimicarb, demethyl-pirimicarb và N-formyl-(methylamino) tương tự (dimethyl-formamido-pirimicarb).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

20

 

 

khối lượng chất khô

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

50

 

 

khối lượng chất khô

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,5

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05 (*)

Trừ cam

FC 0004

Quả cam, ngọt,  chua

0,5

FP 0009

Quả loại táo

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0640

Lúa mạch

0,05 (*)

GC 0647

Yến mạch

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,05 (*)

HH 0740

Mùi tây

1

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

SO 0495

Hải cải dầu

0,2

SO 0691

Hạt bông

0,05 (*)

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

0,5

VA 0385

Củ hành tây

0,5

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404

Súp lơ

1

VB 0405

Su hào

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

1

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

1

VL 0473

Cải xoong

1

VL 0476

Rau diếp quăn

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VL 0502

Rau bina (spinach)

1

VO 0440

Quả cà

1

VO 0444

Ớt cay

2

VO 0445

Ớt ngọt

1

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05 (*)

VO 0448

Quả cà chua

1

VP 0062

Đậu, đã bóc vỏ

0,1

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,05 (*)

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

0,05 (*)

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,05 (*)

VR 0588

Củ cải vàng

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0624

Cần tây

1

102. MALEIC HYDRAZIDE

ADI 0,3 mg/kg thể trọng (1996)

Dư lượng: Maleic hydrazide

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

VA 0385

Củ hành tây

15

VR 0589

Củ khoai tây

50

103. PHOSMET

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1998)

Dư lượng: Phosmet

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

10

AL 0072

Hạt đậu Hà lan khô hoặc cây đậu Hà lan (khô)

10

AL 0528

Cây đậu leo (tươi)

10 khối lượng tươi

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

40

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

40 khối lượng tươi

AS 0645

Cây ngô khô

10

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

10

FB 0269

Nho

10

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FP 0226

Quả táo

10

FP 0230

Quả lê

10

FS 0240

Quả mơ

5

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

5

FS 0247

Quả đào

10

GC 0645

Ngô

0,05

 

 

Hạt và lõi đã bỏ vỏ bao

ML0106

Sữa

0,02 (*) V

MM 0812

Thịt gia súc

1 (chất béo) V

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

0,1

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

0,02 (*)

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VR 0508

Củ khoai lang

10 Po

VR 0589

Củ khoai tây

0,05

105. DITHIOCARBAMATES

ADI:

Dư lượng: Tổng các dithiocarbamate, được xác định theo CS2, được tạo ra trong quá trình thủy phân axit và được tính theo miligam CS2/kg

MRL áp dụng cho tổng các dư lượng từ việc sử dụng một hoặc một số các nhóm dithiocarbamate

1/ Nhóm ADI ferbam và ziram, 0,003 mg/kg thể trọng (1996); thiram, 0,01 mg/kg thể trọng (...) mancozeb, maneb, metiram và zineb, 0,03 mg/kg thể trọng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (1993), propineb 0,007 mg/kg thể trọng (1993).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

 

AL 0697

Cây lạc khô

5

nguồn dữ liệu: mancozeb

AM 0660

Vỏ quả hạnh

20

Nguồn dữ liệu ziram

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

25

Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb

AS 0645

Cây ngô khô

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

25

Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb, metiram

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

20

Nguồn dữ liệu mancozeb maneb

DH 1100

Hoa hublon khô

30

Nguồn dữ liệu: metiram

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FB 0269

Nho

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, maneb, propinebeb

FC 0003

Quả quýt

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

Fl 0327

Quả chuối

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

Fl 0345

Quả xoài

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

Fl 0350

Quả đu đủ

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FP 0009

Quả loại táo

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, thiram, ziram propineb

FS 0013

Quả anh đào

1

Nguồn dữ liệu thiram

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

Nguồn dữ liệu: thiram

GC 0640

Lúa mạch

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

GC 0654

Lúa mì

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu mancozeb metiram

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu mancozeb, metiram

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1

Nguồn dữ liệu; mancozeb

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

SO 0697

Hạt lạc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: maneb, ziram

VA 0381

Củ tỏi

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VA 0384

Củ tỏi tây

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VA 0385

Củ hành tây

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb

VA 0389

Hành hoa

10

Nguồn dữ liệu: maneb

VB 0041

Bắp cải

5

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb

VC 0424

Quả dưa chuột

2

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0429

Quả bí ngô

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VC 0432

Quả dưa hấu

1

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VL0480

Cải xoăn (Kale)

15

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VL0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VL0510

Rau diếp lá dài (Cos lettuce)

10

Nguồn dữ liệu: mancozebb, maneb

VO 0445

ớt ngọt

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VO 0448

Quả cà chua

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb

VR 0577

Củ cà rốt

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VS 0621

Măng tây

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

106. ETHEPHON

ADI 0,05 mg/kg thể trọng (1993, được khẳng định năm 1995,1997)

Dư lượng Ethephon.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

DF 0297

Quả sung khô hoặc khô và ướp đường

10

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

20

FP 0226

Quả táo

5

FS 0013

Quả anh đào

10

GC 0640

Lúa mạch

1

GC 0650

Lúa mạch đen

1

GC 0654

Lúa mì

1

ML 0107

Sữa của gia súc, dê và cừu

0,05 (*)

MM 0096

Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1 (*)

MO 0096

Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,2 (*)

PE 0840

Trứng gà

0,2 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,2 (*)

SO 0691

Hạt bông

2

TN 0666

Quả phỉ (Hazelnuts)

0,2

TN 0678

Quả óc chó

0,5

109. FEBUTATIN OXIDE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1977; được khẳng định năm 1992).

Dư lượng: Febutatin oxide.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0001

Thịt quả họ cam quýt khô

25

AB 0226

Bột táo nghiền khô

40

AB 0269

Bột nho khô

100

DF 0014

Quả mận khô

10

DF 5263

Quả nho khô (Raisin)

20

FB 0269

Quả nho

5

FB 0275

Quả dâu tây

10

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

Fl 0327

Quả chuối

10

FP 0009

Quả dạng táo

5

FS 0013

Quả anh đào

10

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

3

FS 0247

Quả đào

7

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,2

PE 0112

Trứng

0,05

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*)

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,5

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,5

TN 0678

Quả óc chó

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VO 0448

Quả cà chua

1

110. IMAZALIL

ADl: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: lmazalil.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

2

FB 0275

Quả dâu tây

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5 Po

Fl 0327

Quả chuối

2 Po

FP 0009

Quả dạng táo

5 Po

FT 0307

Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese)

2 Po

GC 0654

Lúa mì

0,01 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2 Po

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

5 Po

111. IPRODIONE

ADI: 0,06 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Iprodione

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

10

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

30

FB 0269

Quả nho

10

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

30

FB 0275

Quả dâu tây

10

Fl 0341

Quả Kiwi

5

FP 0009

Quả dạng táo

5 Po

FS 0013

Quả anh đào

10

FS 0247

Quả đào

10

GC 0640

Lúa mạch

2

SO 0495

Hạt cải dầu

0,5

SO 0702

Hạt hướng dương

0,5

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,2

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

25

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, Ieaf)

25

VO 0448

Quả cà chua

5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VR 0577

Củ cà rốt

10 Po

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

VS 0469

Rau diếp xoăn (mầm)

1

112. PHORATE

ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1996).

Dư lượng: Tổng của phorate, đồng đẳng ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo phorate.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,2 khối lượng tươi

AM 1051

Củ cải đường khô

0,05

AS 0645

Cây ngô khô

0,2 khối lượng tươi

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0651

Lúa miến

0,05

GC 0654

Lúa mì

0,05

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OC 0697

Dầu lạc thô

0,05 (*)

OR 0697

Dầu lạc ăn được

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,05

SO 0697

Hạt lạc

0,1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05

113. PROPARGITE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1999).

Dư lượng: Propargite (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0001

Thịt quả họ cam quýt khô

40

AB 0226

Bột táo nghiền khô

80

AB 0269

Bột nho khô

40

AF 0645

Cây ngô

10

AF 0651

Cây lúa miến (tươi)

10 khối lượng tươi

AL 0697

Cây lạc khô

10

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

75

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

50

AL 1270

Cây lạc (tươi)

10 khối lượng tươi

AM 0738

Cây bạc hà khô

50

AS 0645

Cây ngô khô

10

AS 0651

Rơm và rạ lúa miến khô

10

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

10

DH 1100

Hoa hublon khô

30

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

10

FB 0265

Quả nam việt quất (Cranberry)

10

FB 0269

Quả nho

10

FB 0275

Quả dâu tây

7

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FP 0226

Quả táo

5

FP 0230

Quả lê

5

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

7

FS 0240

Quả mơ

7

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

7

FS 0247

Quả đào

7

FT 0297

Quả sung

2

GC 0645

Ngô

0,1 (*)

GC 0651

Lúa miến

5

ML0106

Sữa

0,1 F

m 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,1 (chất béo)

PE0112

Trứng

0,1

PM0110

Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

SO 0691

Hạt bông

0,1 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,1 (*)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1 (*)

TN 0678

Quả óc chó

0,1 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VD 0071

Đậu (khô)

0,2

VO Q448

Quả cà chua

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

20

VR 0589

Củ khoai tây

0,1 (*)

115. TECNAZENE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tecnazene

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VR 0589

Củ khoai tây

20 Po

 

 

 

116. TRIFORINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1978, được khẳng định năm 1997)

Dư lượng: Được xác định theo chloral hydrate và tính theo triforine.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

1

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

1

FB 0275

Quả dâu tây

1

FP 0226

Quả táo

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0247

Quả đào

5 Po

FT 0312

Quả cà chua

0,02

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

vc 0045

Quả rau, họ bầu bí

0,5

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

117. ALDICARB

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng: Tổng của aldicarb, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo aldicarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,5

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

0,05

AS 0645

Cây ngô khô

0,5

AS 0651

Rơm và rạ lúa miến khô

0,5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,05

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

FB 0269

Quả nho

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,2

GC 0640

Lúa mạch

0,02

GC 0645

Ngô

0,05

GC 0651

Lúa miến

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,02

GS 0659

Mía dường

0,1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,01 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,01 (*)

OR 0697

Dầu lạc ăn được

0,01 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,1

SO 0697

Hạt lạc

0,02

SO 0702

Hạt hướng dương

0,05 (*)

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

1

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VD 0071

Đậu (khô)

0,1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,02 (*)

VR 0508

Củ khoai lang

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,5 T

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

118. CYPERMETHRIN

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1981; được JECFA khẳng định năm 1996).

Dư lượng: Cypermethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021

Cỏ linh lăng (tươi)

5 khối lượng chất khô

AS 0645

Cây ngô khô

5 khối lượng chất khô

AS 0651

Rơm và rạ lúa miến khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0018

Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0009

Quả dạng táo

2

FS 0013

Quả anh đào

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

2

FS 0247

Quả đào

2

GC 0640

Lúa mạch

0,5

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,2

ML 0106

Sữa

0,05 FV

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 (chất béo)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*) V

OR 0172

Dầu thực vật, ăn được

0,5

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0089

Hạt có dầu, trừ lạc

0,2

SO 0697

Hạt lạc

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

0,5

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VB 0040

Rau thuộc họ bắp cải

1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VD 0541

Hạt đậu tương (khỏ)

0,05 (*)

VL 0480

Cài xoăn (Kale)

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0051

Hạt tiêu

0,5

VO 0440

Quả cà

0,2

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VO 0450

Nấm

0,05 (*)

VP 0062

Đậu, đã bóc vỏ

0,05 (*)

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,05 (*)

VP0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,05 (*)

119. FENVALERATE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Fenvalerate (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

20 khối lượng chất khô

CF 1211

Bột mì

0,2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

FB 0018

Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0341

Quả Kiwi

5

FP 0009

Quả dạng táo

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0247

Quả đào

5

GC 0080

Hạt ngũ cốc

2 Po

ML 0106

Sữa

0,1 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

1 (chất béo)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,02

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,1

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,2

SO 0702

Hạt hướng dương

0,1

SO 0703

Hạt lạc, nguyên vỏ

0,1

TN 0085

Các loại quả hạch (tree nut)

0,2

VB 0041

Bắp cải

3

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

2

VB 0404

Súp lơ

2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VC 0432

Quả dưa hấu

0,5

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0467

Cải thảo

1

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

10

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,1

VO 0448

Quả cà chua

1

VP 0061

Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương

1

VP 0062

Đậu, đã bóc vỏ

0,1

VP 0064

Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,1

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,05

VS 0624

Cần tây

2

120. PERMETHRIN

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987; được khẳng định năm 1999).

Dư lượng: Permethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).

ADI áp dụng cho permethrin với tỷ lệ cis: trans 25:75 đến 40:60

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AB 0226

Bột táo nghiền khô

50

AL 0541

Cây đậu tương khô

50 khối lượng chất khô

AL 1020

Cỏ linh lăng khô

100 khối lượng chất khô

AS 0645

Cây ngô khô

100 khối lượng chất khô

AS 0651

Rơm và rạ lúa miến khô

20

CP 1210

Phôi lúa mì

2 PoP

CF 1211

Bột mì

0,5 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

2 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

DH 1100

Hoa hublon khô

50

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

2

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

1

FB 0266

Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

1

FB 0268

Quả lý gai (Gooseberry)

2

FB 0269

Quả nho

2

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275

Quả dâu tây

1

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

Fl 0341

Quả Kiwi

2

FP 0009

Quả loại táo

2

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

2

FT 0305

Quả ôliu

1

GC 0080

Hạt ngũ cốc

2 Po

ML 0106

Sữa

0,1 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

1 (chất béo) V

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,1 V

OC 0541

Dầu đậu tương thô

0,1

OC 0702

Dầu hạt hướng dương thô

1

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,1

OR 0702

Dầu hạt hướng dương ăn được

1

PE 0112

Trứng

0,1

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,5

SO 0697

Hạt lạc

0,1

SO 0702

Hạt hướng dương

1

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,1

TN 0675

Quả hồ trăn

0,05 (*)

VA 0384

Củ tỏi tây

0,5

VA 0389

Hành hoa

0,5

VB 0041

Bắp cải

5

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0403

Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

5

VB 0404

Súp lơ

0,5

VB 0405

Su hào

0,1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

VD 0541

Hạt đậu tương (Khô)

0,05 (*)

VL 0467

Cải thảo

5

VL 0480

Cải xoăn (Kale)

5

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0440

Quả cà

1

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,1

VO 0448

Quả cà chua

1

VO 0450

Nấm

0,1

VP 0064

Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VR 0577

Củ cà rốt

0,1

VR 0583

Củ cải ngựa

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05

VR 0591

Củ cải Nhật bàn

0,1

VR 0596

Cù cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621

Măng tây

1

VS 0624

Cần tây

2

122. AMITRAZ

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998)

Dư lượng: Tổng của amitraz vả N-(2,4-dimethylphenyl)-N'-methylformamidine được tính theo N-(2,4-Dimethylpheny)-N-methylformamidine

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

0,5

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0013

Quả anh đảo

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

ML 0106

Sữa

0,01 (*)V

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 V

MM 0818

Thịt lợn

0,05 V

MM 0822

Thịt cừu

0,1 V

MO 0097

Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,2 V

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,05

SO 0691

Hạt bông

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VO 0448

Quả cà chua

0,5

124. CARBAM

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Mecarbam.

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

ML 0812

Sữa gia súc

0,01

MM 0812

Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,01 (*)

126. OXAMYL

ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1984).

Dư lượng: Tổng của oxamyl và 2-hydroxyimino-N,N-dimethyl-2-(methylthio) acetamide oxime") được tính theo oxamyl

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0697

Cây lạc khô

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

Fl 0327

Quả chuối

0,2

Fl 0353

Quả dứa

1

FP 0226

Quả táo

2

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

GS 0659

Mía đường

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,2

SO 0697

Hạt lạc

0,1

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

2

VC 0432

Quả dưa hấu

2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VO 0445

Ớt ngọt

2

VO 0448

Quả cà chua

2

VP 0061

Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương

0,2

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,1

VS 0624

Cần tây

5

129. AZOCYCLOTIN

ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994)

Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, được tính theo cyhexatin, xem (67) cyhexatin

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

A03 0001

Sản phẩm sữa

0,05 (*)V

FB 0269

Quả nho

0,2

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

ML 0106

Sữa

0,05 (*) V

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

1

VO 0440

Quả cà

0,1 (*)

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

130. DIFLUBENZURON

ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1985).

Dư lượng: Diflubenzuron

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

FP 0226

Quả táo

1

FP 0230

Quả lê

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

1

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,2

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VO 0448

Quả cà chua

1

VO 0450

Nấm

0,1

132. METHIOCARB

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1998).

Dư lượng: Tổng của methiocarb sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo methiocarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05 (*)

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

TN 0666

Quả phỉ (Hazelnuts)

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,2

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VB 0404

Súp lơ

0,2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce. head)

0,2

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,2

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620

Atisô

0,05 (*)

133. TRIADIMEFON

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1985)

Dư Lượng: Triadimefon.

Xem (168) triadimenol về MRL của triadimenol bao gồm cả việc sử dụng triadimenol và triadimenol

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AM 1051

Củ cải đường khô

0,05 (*)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

2

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

2

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

2

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

2

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

2

AV 1051

Lá và ngọn cây củ cải đường khô

0,05 (*)

DH 1100

Hoa hublon khô

10

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,2

FB 0269

Quả nho

0,5

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275

Quả dâu tây

0,1

Fl 0345

Quả xoài

0,05 (*)

FI 0353

Quả dứa

2 Po

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

GC 0640

Lúa mạch

0,5

GC 0647

Yến mạch

0,1

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

VA 0387

Hành ta

0,05 (*)

VA 0389

Hành hoa

0,05 (*)

VC 0045

Quả rau, họ bầu bí

0,1

VD 0524

Đậu xanh (khô)

0,05 (*)

VO 0445

Ớt ngọt

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,2

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

135. DELTAMETHRIN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1982).

Dư lượng: Deltamethrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0157

Thức ăn cho động vật loại rau đậu

0,5

 

 

khối lượng chất

AS 0081

Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

0,5

CF 1211

Bột mì

0,2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

1 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

DH 1100

Hoa hublon khô

5

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

10

FB 0269

Quả nho

0,05

FB 0275

Quả dâu tây

0,05

FC 0003

Quả quýt

0,05

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

0,05

FI 0327

Quả chuối

0,05

Fl 0341

Quả Kiwi

0,05

Fl 0353

Quả dứa

0,01 (*)

FP 0009

Quả dạng táo

0,1

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

FT 0297

Quả sung

0,01 (*)

FT 0305

Quả ôliu

0,1

FT 0312

Quả cà chua

0,02

GC 0080

Hạt ngũ cốc

1 Po

ML 0106

Sữa

0,02 FV

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,5 (chất béo) V

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 V

PE 0112

Trứng

0,01 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,01 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

SB 0715

Hạt cacao

0,05

SB 0716

Hạt cà phê

2 Po

SO 0088

Hạt có dầu

0,1

SO 0089

Hạt có dầu, trừ lạc

0,1

SO 0697

Hạt lạc

0,01 (*)

VA 0036

Rau ăn thân, trừ thì là, hành

0,1

VB 0040

Rau thuộc họ bắp cải

0,2

VC 0045

Quả rau, họ bầu bí

0,2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,01 (*)

VD 0071

Đậu (khô)

1 Po

VD 0533

Đậu lăng (Lantil) (khô)

1 Po

VD 0561

Đậu trồng ở đồng (khô)

1 Po

VL 0053

Rau ăn lá

0,5

VO 0050

Quả rau, trừ quả họ bầu bí

0,2

VO 0450

Nấm

0,01 (*)

VP 0060

Rau họ đậu

0,1

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,01

VS 0620

Atisô

0,05

136. PROCYMIDONE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).

Dư lượng: Procymidone.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

5

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

10

FB 0275

Quả dâu tây

10

FS 0013

Quả anh đào

10

OR 0702

Dầu hạt hướng dương ăn được

0,5

SO 0702

Hạt hướng dương

0,2

VA 0385

Cù hành tây

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0051

Hạt tiêu

5

VO 0448

Quả cà chua

5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

137. BENDIOCARB

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1984)

Dư lượng: Các sản phẩm thực vật không kết hợp bendiocarb, các sản phẩm động vật, tổng của bendiocarb kết hợp với 2,2-dimethyl-l,3-benzodioxol-4-ol/N-hydroxymethyl bendiocarb được tính theo bendiocarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,05 (*)

AS 0645

Cây ngô khô

0,05 (*)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,05 (*)

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

MF 0812

Mỡ gia súc

0,05 (*)V

ML 0106

Sữa

0,05 (*)V

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)V

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)V

 

 

Trừ quả cật

MO 1280

Quả thận của gia súc

0,2 (*) V

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PF 0111

Mỡ gia cầm

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

138. METALAXYL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1982).

Dư lượng: Metalaxyl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100

Hoa hublon khô

10

FB 0269

Quả nho

1

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

5 Po

Fl 0326

Quả bơ

0,2

FP 0009

Quả dạng táo

1 Po

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

SB 0715

Hạt cacao

0,2

SO 0691

Hạt bông

0,05 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,1

SO 0702

Hạt hướng dương

0,05 (*)

VA 0385

Củ hành tây

2

VB 0041

Bắp cải

0,5

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,5

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VB 0404

Súp lơ

0,5

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,5

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,2

VC 0432

Quả dưa hấu

0,2

VC 0433

Quả bí đông (Squash, winter)

0,2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502

Rau bina (spinach)

2

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VP 0064

Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,05 (*)

VR 0577

Củ cà rốt

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621

Măng tây

0,05 (*)

142. PROCHLORAZ

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1983).

Dư lượng: Tổng prochoraz và các chất chuyển hóa của chúng có chứa 2,4,6-trichlorophenol, được tính theo prochoraz.

MRL bao gồm sự tích lũy dư lượng từ việc xử lý trước và sau thu hoạch

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

15

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

15

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

15

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

15

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

5 Po

Fl 0326

Quả bơ

5 Po

Fl 0327

Quả chuối

5 Po

Fl 0345

Quả xoài

2 Po

Fl 0350

Quả đu đủ

1 Po

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

GC 0640

Lúa mạch

0,5

GC 0647

Yến mạch

0,5

GC 0650

Lúa mạch đen

0,5

GC 0654

Lúa mì

0,5

MF 0812

Mỡ gia súc

0,5

ML 0106

Sữa

0,1 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,1 (*)

MO 0812

Phụ phầm ăn được của gia súc

5

SB 0716

Hạt cà phê

0,2

SO 0495

Hạt cải dầu

0,5

VO 0450

Nấm

2

143. TRIAZOPHOS

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1993).

Dư lượng: Triazophos.

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

FB 0275

Quả dâu tây

0,05 (*)

FP 0009

Quả dạng táo

0,2

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,01 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,1

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VB 0404

Súp lơ

0,1

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VP 0523

Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non)

0,02 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0577

Củ cà rốt

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

144. BITERTANOL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1988, được khẳng định năm 1998).

Dư lượng: Bitertanol (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

AF 0647

Cây yến mạch (tươi)

0,1 (*)

AF 0650

Cây lúa mì đen (tươi)

0,1 (*)

 

 

Khối lượng tươi

AL1030

Cây đậu (tươi)

10

AL 1270

Cây lạc (tươi)

20

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

0,1 (*)

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

0,1 (*)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,1 (*)

Fl 0327

Quả chuối

0,5

FP 0009

Quả dạng táo

2

FS 0013

Quả anh đào

2

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0240

Quả mơ

1

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

1

PS 0247

Quả đào

1

GC 0647

Yến mạch

0,1 (*)

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,1 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

0,5

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

146. CYHALOTHRIN

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (TADI; công nhận năm 2000 bởi JECFA).

Dư lượng: Cyhalothrin (tổng của tất cả các đồng phân).

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FP 0009

Quả dạng táo

0,2

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,02 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,02 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,2

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

147. METHOPRENE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1987).

Dư lượng: Methoprene (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211

Bột mì

2 PoP

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

10 PoP

GC 0080

Hạt ngũ cốc

5 Po

ML 0812

Sữa gia súc

0,05 FV

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 (chất béo)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,1

OR 0645

Dầu ngô ăn được

0,2 (*) PoP

PE 0112

Trứng

0,05

SO 0697

Hạt lạc

2

VO 0450

Nấm

0,2

148. PROPAMOCARB

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng Propamocarb (bazơ).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0275

Quả dâu tây

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,1

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404

Súp lơ

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

vo 0445

Ớt ngọt

1

VO 0448

Quả cà chua

1

VR 0494

Củ cải (Radish)

5

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,2

VS 0624

Cần tây

0,2

149. ETHOPROPHOS

ADI: 0,0004 mg/kg thể trọng (1999)

Dư lượng: Ethoprophos

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,02 (*)

AL 0541

Cây đậu tương khô

0,02 (*)

AL 0697

Cây lạc khô

0,02 (*)

VM 0353

Cây dứa khô

0,02 (*)

VM 0659

Cây mía khô

0,02 (*)

AS 0645

Cây ngô khô

0,02 (*)

V 0353

Cây dứa

0,02 (*)

V 0659

Cây mía

0,02 (*)

FB 0269

Quả nho

0,02 (*)

FB 0275

Quả dâu tây

0,02 (*)

FI 0327

Quả chuối

0,02 (*)

FI 0353

Quả dứa

0,02 (*)

GC 0645

Ngô

0,02 (*)

GS 0659

Mía đường

0,02 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,02 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,02 (*)

VA 0041

Bắp cải

0,02 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,02 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

0,02 (*)

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,02 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,02 (*)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,02 (*)

VO 0051

Hạt tiêu

0,02 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,02 (*)

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,02 (*)

VR 0506

Củ cải trồng ở vườn

0,02 (*)

VR 0508

Củ khoai lang

0,02 (*)

VR 0574

Củ cải đường (Beetroot)

0,02 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

151. DIMETHIPIN

ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định 1999)

Dư lượng; Dimethipin

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

ML 0106

Sữa

0,02 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,02 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,02 (*)

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,1

OC 0702

Dầu hạt hướng dương thô

0,1

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

OR 0702

Dầu hạt huớng dương ăn được

0,02 (*)

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,1

SO 0691

Hạt bông

0,5

SO 0693

Hạt lanh

0,2

SO 0702

Hạt hướng dương

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

152. FLUC YTHRIN ATE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1985).

Dư lượng: Flucythrinate (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL     (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

2

DH 1100

Hoa hublon khô

10

DT 1114

Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0269

Quả nho

1

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0640

Lúa mạch

0,2

GC 0647

Yến mạch

0,2

GC 0654

Lúa mì

0,2

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,2

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,1

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0691

Hạt bông

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,5

VB 0042

Cải hoa (Flowerhead brassicas)

0,2

VD 0071

Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0561

Đậu trồng ở đồng (khô)

0,05 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,2

VO 1275

Ngô ngọt (hạt)

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0591

Củ cải Nhật bản

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620

Atisô

0,5

153. PYRAZOPHOS

ADl: 0,004 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Pyrazophos.

 

Sản phẩm

MRL(mgkg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

DH 1100

Hoa hublon khô

10

FB 0275

Quả dâu tây

0,2

FP 0226

Quả táo

1

GC 0640

Lúa mạch

0,05

6C 0654

Lúa mì

0,05

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VR 0577

Củ cà rốt

0,2

155. BENALAXYL

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987).

Dư lượng: Benalaxyl.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100

Hoa hublon khô

0,2

FB 0269

Quả nho

0,2

VA 0385

Củ hành tây

0,2

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,05

VO 0445

Ớt ngọt

0,05

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,02 (*)

156. CLOFENTEZINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Các sản phẩm thực vật, clofentezine; Các sản phẩm động vật, tổng của tất cả hợp chất  chứa 2-chlorobenzoyl moiety, được tính theo clofentezine.

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,05

FB 0269

Quả nho

1

FB 0275

Quả dâu tây

2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

0,2

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,1

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

VC 0424

Quả dưa chuột

1

157. CYFLUTHRIN

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1987; được J ECFA công nhận năm 1997).

Dư lượng: Cyfluthrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226

Quả táo

0,5

GC 0645

Ngô

0,05

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 FV

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05

SO 0691

Hạt bông

0,05

VO 0445

Ớt ngọt

0,2

VO 0448

Quả cà chua

0,5

58. GLYPHOSATE

ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1986; tổng của glyphosate và axit aminoethyl phosphonic được khẳng định năm 1997).

Dư lượng: Glyphosate.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

1

AL 0541

Cây đậu tương khô

200

AL 1265

Cây đậu tương (tươi)

5

AS 0081

Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

100

AS 0162

Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô)

50

CF 1211

Bột mì

0,5

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

5

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

20

FI 0341

Quả Kiwi

0,1 (*)

GC 0640

Lúa mạch

20

GC 0645

Ngô

1

GC 0647

Yến mạch

20

GC 0649

Gạo

0,1 (*)

GC 0651

Lúa miến

20

GC 0654

Lúa mì

5

ML 0812

Sữa gia súc

0,1 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,1 (*)

MM 0818

Thịt lợn

0,1 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

2

MO 0818

Phụ phẩm ăn đuợc của lợn

1

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,1 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,1 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

10

SO 0691

Hạt bông

10

VD 0071

Đậu (Khô)

2

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

5

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

20

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,1 (*)

VP 0541

Đậu tương (hạt non)

0,2

159. VINCLOZOLIN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Tổng của vinclozolin và tất cả các chất chuyển hóa chứa 3,5-dichloroaniline moiety tính theo vinclozolin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100

Hoa hublon khô

40

FB 0020

Quả việt quất (Blueberries)

5

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

5

FB 0264

Quả mâm xôi đen (Blackberries)

5

FB 0266

(Quả dâu rừng Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

5

FB 0268

Quả lý gai (Goosebenry)

5

FB 0269

Quả nho

5

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

5

FB 0275

Quả dâu tây

10

FI 0341

Quả Kiwi

10

FP 0009

Quả dạng táo

1

FS 0013

Quả anh đào

5 Po

FS 0247

Quả đào

5 Po

ML 0812

Sữa gia súc

0,05 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)

PE 0840

Trứng gà

0,05 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

1

VA 0385

Củ hành tây

1

VB 0041

Bắp cải

1

VB 0404

Súp lơ

1

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

1

VC 0424

Quả dưa chuột

1

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

1

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0445

Ớt ngọt

3

VO 0448

Quả cà chua

3

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VP 0529

Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ

1

VR 0469

Củ rau diếp xoăn

5

VR 0589

Củ khoai tây

0,1

VS 0469

Rau diếp xoăn (mầm)

2

160. PROPICONAZOLE

ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1987)

Dư lượng: Propiconazole

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,5

FB 0269

Quả nho

0,5

Fl 0327

Quả chuối

0,1

Fl 0345

Quả xoài

0,05

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

1

GC 0640

Lúa mạch

0,05

GC 0647

Yến mạch

0,05 (*)

GC 0650

Lúa mạch đen

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,05 (*)

GS 0659

Mía đường

0,05

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105

Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,1

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05

SO 0697

Hạt lạc

0,05

SO 0703

Hạt lạc, nguyên vỏ

0,1

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,05

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05

161. PACLOBUTRAZOL

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: Paclobutrazol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226

Quả táo

0,5

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

162. TOLYLFLUANID

ADI 0,1 mg/kg thể trọng (1988)

Dư lượng: Tolyfluanid.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đỏ, đen, trắng

5

FB 0275

Quả dâu tây

3

FP 0009

Quả dạng táo

5

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VO 0448

Quả cà chua

2

163. ANILAZINE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).

Dư lượng: Anilazine

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

10

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

10

GC 0640

Lúa mạch

0,2

GC 0654

Lúa mì

0,1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,02 (*)

MM 0814

Thịt dê

0,02 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,02 (*)

MO 0814

Phụ phẩm ăn được của dê

0,02 (*)

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

VO 0448

Quả cà chua

10

VS 0624

Cần tây

10

165. FLUSILAZOLE

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1995).

Dư lượng: Flusilazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

2

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

2

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

2

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

1

FB 0269

Quả nho

0,5

Fl 0327

Quả chuối

0,1

FP 0009

Quả dạng táo

0,2

FS 0240

Quả mơ

0,5

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

0,5

FS 0247

Quả đào

0,5

GC 0640

Lúa mạch

0,1

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

MF 0812

Mỡ gia súc

0,01 (*)

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc 

0,02 (*)

PE 0840

Trứng gà

0,01 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,01 (*)

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,01 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05

VR 0596

Củ cải đường (Sugar beet)

0,01 (*)

167. TERBUFOS

ADI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1989).

Dư lượng: Tổng của terbufos, tương tự ôxy và sulphoxides, sulphones của chúng, được tính theo terbufos

 

Sản phẩm

MRL(mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

1

AL 0697

Cây lạc khô

1

AL 1270

Cây lạc (tươi)

1

AS 0081

Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

1

AV 1051

Lá và ngọn cây củ cải đường khô

1

Fl 0327

Quả chuối

0,05

GC 0640

Lúa mạch

0,01 (*)

GC 0645

Ngô

0,01 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,01 (*)

GC 0656

Bỏng ngô

0,01 (*)

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)

OC 0495

Dầu hạt cải dầu thô

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,01 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*)

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0485

Hạt mù tạt

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0697

Hạt lạc

0,05 (*)

VA 0385

Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041

Bắp cải

0,05 (*)

VB 0400

Bông cải xanh (Broccoli)

0,05 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0447

Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,01 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

168. TRIADIMENOL

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1989)

Dư lượng: Triadimenol.

Giới hạn dư lượng của triadimenol do việc sử dụng triadimefon và/hoặc triadimenol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

 

AM 1051

Củ cải đường khô

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0647

Rơm và rạ yến mạch khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AV 1051

Lá và ngọn cây củ cải đường khô

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon,

DH 1100

Hoa hublon khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon

FB 0021

Quả nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon

FB 0269

Quả nho

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

FB 0272

Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon

FB 0275

Quả dâu tây

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon

Fl 0327

Quả chuối

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon

Fl 0345

Quả xoài

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon

Fl 0353

Quả dứa

1 Po

Nguồn dữ liệu: triadimefon

FP 0009

Quả loại táo

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0640

Lúa mạch

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0647

Yến mạch

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0650

Lúa mạch đen

0,2

Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol

GC 0654

Lúa mì

0,2

Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol

Ml 0106

Sữa

0,01 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

SB 0716

Hạt cà phê

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VA 0387

Hành ta

0,05 (*)

Nguồn dũ' liệu: triadimeton, triadimenol

VA 0389

Hành hoa

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu triadimefon

VC 0045

Quả rau, họ bầu bí

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon triadimenol

VD 0524

Đậu xanh (khô)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu triadimefon

VO 0445

Ớt ngọt

0,1

Nguồn dữ liệu triadimefon

VO 0448

Quả cà chua

0,5

Nguồn dữ liệu triadimefon

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

Nguồn dữ liệu triadimefon

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VS0620

Atisô

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

169. CYROM AZINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Cyromazine.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0106

Sữa

0,01 (*)V

MM 0822

Thịt cừu

0,05 (*) V

PE 0112

Trứng

0,2 V

PM 0110

Thịt gia cầm

0,05 (*)V

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0051

Hạt tiêu

1

VO 0448

Quả cà chua

0,5

VO 0450

Nấm

5

VS 0624

Cần tây

5

170. HEXACONAZOLE

ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1990)

Dư lượng: Hexaconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

FB 0269

Quả nho

0,1

Fl 0327

Quả chuối

0,1

FP 0226

Quả táo

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

SB 0716

Hạt cà phê

0,05 (*)

171. PROFENOFOS

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Profenofos.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0004

Quả cam, ngọt, chua

1

ML 0106

Sữa

0,01 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OR 0541

Dầu đậu tương đã tinh chế

0,05 (*)

OR 0691

Dầu hạt bông ăn được

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,02 (*)

SO 0691

Hạt bông

2

VB 0041

Bắp cải

1

V8 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VB 0404

Súp lơ

0,5

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0444

Ớt cay

5

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VO 0448

Quả cà chua

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

172. BENTAZONE

ADl: 0,1 mg/kg thể trọng (1991, được khẳng định 1998).

Dư lượng: Nguyên liệu thực vật; tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone và 8-hydroxybentazone, được tính theo bentazone, nguyên liệu động vật; tính theo bentazone.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL1021

Cỏ linh lăng (tươi)

2

AS 0645

Cây ngô khô

0,2

GC 0640

Lúa mạch

0,1

GC 0645

Ngô

0,2

GC 0647

Yến mạch

0,1

GC 0649

Gạo

0,1

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0651

Lúa miến

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

ML 0106

Sữa

0,05 (*)

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112

Trứng

0,05 (*)

SO 0693

Hạt lanh

0,1

SO 0697

Hạt lạc

0,05

VA 0385

Củ hành tây

0,1

VD 0071

Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0523

Đậu tằm (khô)

0,05 (*)

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VD 0561

Đậu trồng ở đồng (khô)

1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VP 0528

Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)

0,2

VP 0534

Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)

0,05

VR 0589

Củ khoai tây

0,1

173. BUPROFEZIN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Buprofezin (hóa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VC 0424

Quả dưa chuột

1

VO 0448

Quả cà chua

1

174. CADUSAFOS

ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Cadusafos.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

Fl 0327

Quả chuối

0,01 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,02

175. GLUFOSINATE-AMMONIUM

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (glufosinate-ammonium 3-[hhdroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate, đơn lẻ hoặc kết hợp được khẳng định năm 1999)

Dư lượng: Tổng của glufosinate-ammonium 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate được tính theo glufosinate (axit tự do)

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF0645

Cây ngô

0,2

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,1

FB 0018

Quả mọng và các loại quả nhỏ khác

0,1

 

 

Trừ nho Hy lạp

FB 0021

Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,5

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,1

Fl 0327

Quả chuối

0,2

Fl 0341

Quả Kiwi

0,05 (*)

FP 0009

Quả dạng táo

0,05 (*)

FS 0012

Quả có hạt (Stone fruits)

0,05 (*)

GC 0645

Ngô

0,1

OC 0495

Dầu hạt cải dầu thô

0,05 (*)

OC 0702

Dầu hạt hướng dương thô

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

5

SO 0702

Hạt hướng dương

5

VA 0385

Củ hành tây

0,05

VD 0072

Đậu Hà lan (khô)

3

VD 0523

Đậu tằm (khô)

2

VD 0526

Đậu nói chung (khô)

2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0470

Ngô dùng làm salát (Corn salad)

0,05 (*)

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VR 0577

Củ cà rốt

0,05 (*)

VR 0589

Củ khoai tây

0,5

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621

Măng tây

0,05 (*)

176. HEXYTHIAZOX

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991)

Dư lượng Hexythiazox

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

1

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

FB 0279

Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

0,2

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

FP 0226

Quả táo

0,5

FP 0230

Quả lê

0,5

FS 0013

Quả anh đảo

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0247

Quả đào

1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,1

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

178. BIFENTHRIN

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng: Bifenthrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645

Cây ngô

0,05 (*)

 

AF 0654

Cây lúa mì (toàn bộ cây)

0,2

 

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

0,5

 

AS 0645

Cây ngô khô

0,2

 

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

 

CF 1211

Bột mì

0,2 PoP

 

CF 1212

Lúa mì xay nguyên hạt

0,5 PoP

 

CM 0654

Cám lúa mì, chưa chế biến

2 PoP

 

DH 1100

Hoa hublon khô

10

 

FB 0275

Quả dâu tây

1

 

FC 0203

Quả bưởi chùm (Grapefrut)

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

FC 0204

Quả chanh

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này

FC 0208

Quả cam, ngọt

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này

FP 0230

Quả lê

0,5

 

GC 0640

Lúa mạch

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

GC 0645

Ngô

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

GC 0654

Lúa mì

0,5 Po

 

MF 0812

Mỡ gia súc

0,5

 

ML 0812

Sữa gia súc

0,05 (*)

 

MM 0812

Thịt gia súc

0,5 (chất béo)

 

MO 1280

Quả thận của gia súc

0,05 (*)

 

MO 1281

Gan của gia súc

0,05 (*)

 

PE 0840

Trứng gà

0,01 (*)

 

PF 0840

Mỡ gà

0,05 (*)

 

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*) (chất béo)

 

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

 

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

179. CYCLOXYDIM

ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Tổng của axit 3-thian-3-ylglutaric (TME) và axit 3-hydroxy-3-thian-3-ylglutaric (OH -TME), lược tính theo cycloxydim.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596

Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

FB 0269

Quả nho

0,5

FB 0275

Quả dâu tây

0,5

SO 0495

Hạt cải dầu

2

VA 0384

Củ tỏi tây

0,2

VB 0040

Rau thuộc họ bắp cải

2

VD 0071

Đậu (khô)

2

VD 0541

Hạt đậu tương (khô)

2

VI 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,2

VL 0483

Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,2

VP 0063

Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

1

VP 0064

Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

2

VP 0526

Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VR 0577

Củ cà rốt

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

2

VR 0596

Củ cải đường (sugar beet)

0,2

180. DITHIANON

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng Dithianon

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100

Hoa hublon khô

100

FB 0269

Quả nho

3

FC 0005

Quả bưởi (shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo)

3

FC 0206

Quả quýt

3

FP 0009

Quả dạng táo

5

FS 0013

Quả anh đào

5

181. MYCLOBUTANIL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Myclobutanil.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0014

Quả mận khô

0,5

FB 0269

Quả nho

1

FB 0278

Quả nho Hy lạp, đen

0,5

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0013

Quả anh đào

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0240

Quả mơ

0,2

FS 0247

Quả đào

0,5

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của  gia súc

0,01 (*)

PE 0112

Trứng

0,01 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,01 (*)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

VO 0448

Quả cà chua

0,3

182. PENCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Penconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

0,5

DH 1100

Hoa hublon khô

0,5

FB 0269

Quả nho

0,2

FB 0275

Quả dâu tây

0,1

FP 0009

Quả dạng táo

0,2

FS 0245

Quả xuân đào (Nectarine)

0,1

FS 0247

Quả đào

0,1

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)

PE 0840

Trứng gà

0,05 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424

Quả dưa chuột

0,1

VO 0448

Quả cà chua

0,2

184. ETOPENPROX

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (19S3)

Dư lượng: Etofenprox (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009

Quả dạng táo

1

VR 0589

Củ khoai tây

0,01 (*)

185.FENPROPATHRIN

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Fenpropathrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269

Quả nho

5

FP 0009

Quả dạng táo

5

ML 0812

Sữa gia súc

0,1 F

MM 0812

Thịt gia sức

0,5 (chất béo)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05

OC 0691

Dầu hạt bông thô

3

PE 0112

Trứng

0,01 (*)

PM 0110

Thịt gia cầm

0,02 (chất béo)

PO 0111

Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

SO 0691

Hạt bông

1

VC 0425

Quả dưa chuột bao tử

0,2

VO 0440

Quả cà

0,2

VO 0445

Ớt ngọt

1

VO 0448

Quả cà chua

1

189. TEBUCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tebuconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0697

Cây lạc khô

30

AS 0640

Rơm và rạ lúa mạch khô

10

AS 0650

Rơm và rạ lúa mạch đen khô

5

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

10

Fl 0327

Quả chuối

0,05

FP 0009

Quả dạng táo

0,5

FS 0247

Quả đào

1

GC 0640

Lúa mạch

0,2

GC 0647

Yến mạch

0,05 (*)

GC 0650

Lúa mạch đen

0,05 (*)

GC 0654

Lúa mì

0,05

ML 0812

Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812

Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812

Phụ phẩm ăn được của  gia súc

0,05 (*)

PE 0840

Trứng gà

0,05 (*)

PM 0840

Thịt gà

0,05 (*)

PO 0840

Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

SO 0495

Hạt cải dầu

0,05

SO 0697

Hạt lạc

0,05

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,02

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VO 0448

Quả cà chua

0,2

190. TEFLUBENZURON

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994)

Dư lượng: Teflubenzuron (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009

Quả dạng táo

1

FS 0014

Quả mận (gồm cả mận khô)

0,1

VB 0041

Bắp cải

0,2

VB 0402

Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VR 0589

Củ khoai tây

0,05 (*)

191. TOLCLOFOS-METHYL

ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tolclofos-methyl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VL 0482

Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0483

Rau diếp lá (Lecttuce, leaf)

2

VR 0494

Củ cải (Radish)

0,1

VR 0589

Củ khoai tây

0,2

192. FENARIMOL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Fenarimol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0226

Bột táo nghiền khô

5

DF 0269

Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

0,2

DH 1100

Hoa hublon khô

5

FB 0269

Quả nho

0,3

FB 0275

Quả dâu tây

1

Fl 0327

Quả chuối

0,2

FP 0009

Quả dạng táo

0,3

FS 0013

Quả anh đào

1

FS 0247

Quả đào

0,5

MM 0812

Thịt gia súc

0,02 (*)

MO 1280

Quả thận của gia súc

0,02 (*)

MO 1281

Gan của gia súc

0,05

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,02 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,05

VO 0445

Ớt ngọt

0,5

VS 0620

Atisô

0,1

195. FLUMETHRIN

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Flumethrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0812

Sữa gia súc

0,05 FV

MM 0812

Thịt gia súc

0,2 (chất béo) V

196. TEBUFENOZIDE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng Tebufenozide (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649

Gạo lật

0,1

Fl 0341

Quả Kiwi

0,5

FP 0009

Quả dạng táo

1

TN 0678

Quả óc chó

0,05

197. FENBUCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Fenbuconazole (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654

Rơm và rạ lúa mì khô

3

FB 0269

Quả nho

1

Fl 0327

Quả chuối

0,05

FP 0009

Quả loại táo

0,1

FS 0013

Quả anh đào

1

GC 0650

Lúa mạch đen

0,1

GC 0654

Lúa mì

0,1

SO 0702

Hạt hướng dương

0,05 (*)

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

VC 0046

Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424

Quả dưa chuột

0,2

VC 0431

Quả bí hè (Squash, summer)

0,05

PHN B: GIỚI HẠN TI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BO V THỰC VT NGOẠI LAI

1 ALDRIN và DIELDRIN

PTDI: 0,001 mg/kg thể trọng (được khẳng định 1977: được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của HHDN và HEOD (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05

FP 0009

Quả dạng táo

0,05

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,02

ML 0106

Sữa

0,006 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 (chất béo)

PE 0112

Trứng

0,1

PM 0110

Thịt gia cầm

0,2 (chất béo)

VA 0035

Các loại rau ăn củ

0,05

VC 0045

Quả rau, họ bầu bí

0,1

VD 0070

Các loại đậu đỗ

0,05

VL 0053

Rau ăn lá

0,05

VP 0060

Rau họ đậu

0,05

VR 0075

Rau ăn thân củ và củ

0,1

12. CHLORDANE

PTDI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986, được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của các đồng phân cis-chlordane và trans-chlordane, hoặc, trong trường hợp sản phẩm động vật thì tổng của cis- chlordane, trans-chlordane và "oxychlordane" (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

A02 0003

Rau và quả

0,02 (*)

CM 1205

Gạo đã đánh bóng

0,02

GC 0645

Ngô

0,02

GC 0647

Yến mạch

0,02

GC 0650

Lúa mạch đen

0,02

GC 0651

Lúa miến

0,02

GC 0654

Lúa mì

0,02

ML 0106

Sữa

0,002 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (chất béo)

OC 0541

Dầu đậu tương thô

0,05

OC 0691

Dầu hạt bông thô

0,05

OC 0693

Dầu hạt lanh thô

0,05

OR 0541

Dầu đậu tương đã tinh chế

0,02

PE 0112

Trứng

0,02

PM 0110

Thịt gia cầm

0,5 (chất béo)

TN 0660

Quả hạnh (Almonds)

0,02

TN 0666

Quả phỉ (Hazelnuts)

0,02

TN 0672

Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,02

TN 0678

Quả óc chó

0,02

21. DDT

PTDI: 2 mg/kg thể trọng (1984; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của p,p'-DDT, o,p'-DDT, p,p'-DDE và p,p'-TDE (DDD) (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,1

ML 0106

Sữa

0,02 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

5 (chất béo)T

PE 0112

Trứng

0,1

VR 0577

Củ cà rốt

0,2

33. ENDRIN

PTDI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1970; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994).

Dư lượng: Tổng của endrin và delta-keto-endrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

PM0110

Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

VC0045

Quả rau, họ bầu bí

0,05

43. HEPTACHLOR

PTDI: 0,0001 mg/kg thể trọng (1991; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của heptachlor và heptachlor epoxide (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

FC 0001

Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,01

Fl 0353

Quả dứa

0,01

GC 0080

Hạt ngũ cốc

0,02

ML 0106

Sữa

0,006 F

MM 0095

Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 (chất béo)

OC 0541

Dầu đậu tương thô

0,5

OR 0541

Dầu đậu tương đã tinh chế

0,02

PE 0112

Trứng

0,05

PM 0110

Thịt gia cầm

0,2 (chất béo)

SO 0691

Hạt bông

0,02

VP 0541

Đậu tương (hạt non)

0,02