Thống kê truy cập

3903492
Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tất cả
2563
2563
104752
3903492

Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật Việt Nam

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DANH MỤC

 ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 73/2005/QĐ - BNN  ngày14  tháng 11 năm 2005  của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

NHÓM I: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

A/ Côn trùng

1.

Ruồi đục quả Nam mỹ

Anastrepha fraterculus Wiedemann

2.

Ruồi đục quả Mexico

Anastrepha ludens (Loew)

3

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata (Wiedemann)

4.

Ruồi đục quả Châu Úc

Bactrocera tryoni (Froggatt)

5.

Ruồi đục quả Trung Quốc

Bactrocera tsuneonis (Miyake)

6.

Ruồi đục quả NATAL

Ceratitis rosa Karsch

7.

Mọt lạc

Pachymerus pallidus Olivier 

8.

Bướm trắng Mỹ

Hyphantria cunea  Drury

9.

Bọ dừa Nhật Bản

Popillia japonica Newman

10.

Mọt to vòi

Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

11.

Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium Everts

12.

Mọt da vệt thận

Trogoderma inclusum Leconte

13.

Bọ Đầu Dài Hại Quả Bông

Anthonomus grandis Boheman

14.

Bọ trĩ cam

Scirtothrips aurantii Faure

15.

Sâu cánh cứng khoai tây

Leptinotarsa decemlineata Say

16.

Mọt thóc

Sitophilus granarius Linnaeus

17.

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus (Horn)

18.

Mọt đậu Mexico

Zabrotes subfasciatus (Boheman)

19.

Rệp sáp vảy óc đen

Diaspidiotus perniciosus (Comstock)

20.

Bọ dừa viền trắng

Graphognathus leucoloma (Boheman)

21.

Rầy hại lúa

Tagosodes orizicolus Muir

22.

Rầy hại hạt lúa

Tagosodes cubanus D. L. Crawford

B/ Bệnh cây:

23.

Bệnh khô cành cam quýt

Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

24.

Bệnh thối rễ bông

Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

25.

Bệnh rụng lá cao su

Microcyclus ulei (Henn.) Arx

26.

Bệnh ung thư khoai tây

Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

27.

Bệnh phấn đen luá mỳ

Tilletia indica Mitra

28.

Bệnh đốm lá cà phê

Pseudomonas garcae Amaral, Teixeira & Pinheiro

29.

Bệnh virus trắng lá lúa

Rice hoja blanca virus

30.

Bệnh virus đốm vòng cà phê

Coffee  ringspot  virus

31.

Bệnh héo vàng bông

Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

32.

Bệnh đốm lá cà phê châu Mỹ

Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

33.

Bệnh thối loét cà chua

Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith)  Davis

C/ Tuyến trùng:

34.

Tuyến trùng gây thối củ

Ditylenchus destructor Thorne

35.

Tuyến trùng bào nang khoai tây

Globodera pallida (Stone) Behrens

36.

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

37.

Tuyến trùng gây thối thân, rễ cọ dầu, dừa

Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

38.

Tuyến trùng hại thông

Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

D/ Cỏ dại:

39.

Cỏ ma ký sinh Ai Cập

Striga hermonthica (Del.) Benth.

40.

Cỏ ma ký sinh S.D

Striga densiflora (Benth.) Benth.

41.

Cây kế đồng

Cirsium arvense (L.) Scop.

42.

Cỏ chổi hoa sò

Orobanche crenata Forskal

43.

Cỏ chổi hoa rũ

Orobanche cernua Loefl.

44.

Cỏ chổi ramo 

Orobanche ramosa L.

45.

Cỏ chổi Ai Cập

Orobanche aegyptiaca Pers.

 

NHÓM II: Những sinh vật có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho tài nguyên thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

A/ Côn trùng:

46.

Ngài củ khoai tây

Phthorimaea operculella (Zeller)

47.

Bọ cánh cứng ăn lá

Chaetocnema pulicaria  Melsheimer

48.

Xén tóc hại gỗ

Monochamus alternatus Hope

B/ Bệnh cây:

49.

Bệnh cây hương lúa

Balansia oryzae - sativae Hashioka

50.

Bệnh virus sọc lá lạc

Peanut stripe virus

51.

Bệnh héo rũ ngô

Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

C/ Tuyến trùng:

52.

Tuyến trùng đục thân củ

Radopholus similis (Cobb) Thorne

53.

Tuyến trùng thân

Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D/ Cỏ dại:

54.

Cỏ ma ký sinh S.A

Striga angustifolia (Don.) Saldanha

55.

Cỏ ma ký sinh S.L

Striga asiatica (L.) Kuntze

56.

Tơ hồng nam

Cuscuta australis R. Br.

57.

Tơ hồng Trung Quốc

Cuscuta chinensis Lam.